shannico. Thank you, 5jj. I wouldn't say "have someone doing something" instead of "get someone do something" or "have someone do something." It is to get someone to do something and implies some sort of obligation, as in the speaker means to convince someone to do something for them.
Tuy nhiên, nếu như dùng HAVE sẽ theo sau bởi động từ nguyên thể (V-inf), thì với GET, ta phải dùng động từ có TO (to V). Cấu trúc GET SOMEONE TO DO SOMETHING thường nghiêng về hướng ngữ nghĩa rằng chủ ngữ phải thuyết phục hoặc bắt buộc ai đó thực hiện hành động hơn là các ý nghĩa chung chung như các cấu trúc bên trên.
Help somebody (to) do - English Grammar Today - a reference to written and spoken English grammar and usage - Cambridge Dictionary
Identify Your Product Choose Your Product Recommended Articles. Find featured content, product specifications, warranty information, community posts, and more for your Intel® Graphics. Let us identify your products and update your drivers Get Started.
Looking to rebound from that, the Villa travel to take on Fulham. The London side, 12th in the table, have lost two and drawn one of the past three.
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. V + V-ing , V+ to V , V + sb + to V ,V + sb + V-bare infV + V-ing , V+ to V , V + sb + to V ,V + sb + V-bare infLuc van chinh V + V-ing , V+ to V , V + sb + to V ,V + sb + V-bare inf Các động từ phải có V-ING theo sau V + V ing Các động từ phải có TO-V theo sau V + TO V Các động từ + O + To V infinitive V+ SB + TO V Sau n éng tõ chØ c ¶m gi¸c th× t gi÷ nguyªn thÓ k chia. V + sb + V -bare inf 1. avoid tránh 2. admit thừa nhận 3. advise khuyên nhủ 4. appreciate đánh giá 5. complete hoàn thành 6. consider xem xét 7. continuetiep tuc=go on= keep on tiếp tục 8. delay trì hoãn 9. deny từ chối ≠ give uptõ bá 10. discuss thảo luận 11. dislike không thích =hate 12. enjoy thích =like=feel like=love 13. finish hoàn thành 14. mention đề cập 15. mind phiền , ngại 16. miss nhớ , bỏ lỡ 17. postpone tr× hoãn ≠stop dõng l¹i 18. practice luyện tập 19. quit nghỉ , thôi 20. recall nhắc nhở , nhớ 21. recollect nhớ ra 22. recommend nhắc nhở 23. regret tiec rangVing = be sorry about Ving= be sorry sb for Ving 24. resent bực tức ...
一、主動Active用法 以上四個使役動詞make、have、let、get 常見的基本用法,句型結構如下 主詞S + 使役動詞 CV + 受詞 O + 原型動詞 原V 簡單來說,這裡最大的重點就是 在使役動詞的「主動」用法中,受詞後面要加的是「原型動詞」base verb,也就是常聽到的 使役動詞要加原V。 讓我們進一步從以下的例句來看 Annie made her boyfriend cut his The teacher had the school call the student’s Jack let his friend borrow his ※特別注意 Get 雖然列在使役動詞之中,但特別的是get的後面要加的是「不定詞」infinitive verb,也就是「to +原V」 Nancy got her sister to sew縫製 her a [小複習] 在主動用法中,make, have, let三個使役動詞後必須加原型動詞原V; 特別的是Get 後面加的是不定詞to +原V。 [貼心小提醒1.] 易混淆動詞 很多動詞的意思和使役動詞接近,都是叫某人去做某事,因此常常會被誤認為是使役動詞,像是 “want, ask , tell…”,但事實上這些動詞的用法和普通的動詞相同,在連結其他動詞時,就是使用常見的to+ 原V的狀態,所以小編建議大家只要把特別的四大使役動詞記起來就好了,剩下的就是一般的普通用法囉! [貼心小提醒2.] 使役動詞中的多義字 make 和 have 除了上面提到的當作「使役動詞」的用法外,要注意它們還有其它的意思 像是make 還有「製造、製作」的意思;have 則有「有、舉行、吃、喝」等的意思,所以看到題目,不能只直覺反應 make 或 have 一定是「使役動詞」後面加原型動詞的用法,因此還是要看上、下文意思小心判斷喔! 從例句來看 Father wants me to wash the car tomorrow afternoon. 爸爸要我明天洗車。 Mr. Wang asked them to finish their homework yesterday. 王先生昨天要求他們完成作業。 [牛刀小試] D 1. Our teacher wants us ﹍﹍﹍ at least two hours a day. A study B studied C studying D to study A 2. Because of the low marks on the last math test, Mrs. Pan makes her son﹍﹍﹍ it at least two hours a day. A study B studied C studying D to study C 3. Carol is popular in her class because she often helps her classmates ﹍﹍﹍ their homework even when she is busy. A does B doing C do D are doing ※ 補充 help 是否為使役動詞是有爭議的,因此在此並未列在上面,而help的用法是後面的所接的第二個動詞可用「原形動詞」或是「不定詞」的型態。 Example Our teacher helped us to practice singing. 我們老師幫助我們練習唱歌。 A 4. Don’t let children ﹍﹍﹍on the busy streets. It’s dangerous. A play B to play C have played D playing C 5. Edwin Hey, Brian. Where’re you going? Brian I’m going to the supermarket. My mom has me a pack of salt for her. A getting B to get C get D will get 二、被動Passive用法 使役用詞最常被搞混的就是被動的用法,因此在這裡我們只要記住大原則 當我們要表達某人「被」要求去做某事時,使役動詞後的動詞需要改為「過去分詞」 的狀態。 句型 make/have/get + 受詞 + past participle form let + 受詞 + be 進一步讓我們從簡單的例句來看 I had my hair cut. 我使我的頭髮被剪 → 我叫人剪了我的頭髮。 I had my homework done. 我使我的功課被完成 → 我完成了我的功課。 I got my car fixed. 我使我的車被修理 → 我叫人修理我的車。 How could you let your plan be revised like that?你怎麼能讓你的計劃這樣改成那樣呢? [小複習] 在被動用法中,make, have, get三個使役動詞後的動詞必須改成「過去分詞」的型態 [牛刀小試] 翻譯 1. 因為天氣太冷了,老師要 Ken 把教室的門關上。 Because the weather was/is too cold, the teacher made/makes Ken close the door of the classroom. 2. 今天早上,Wilson 先生叫人把他的車子修理一下。 This morning Mr. Wilson made his car be fixed. 3. 上禮拜,他做了一間狗屋,以便讓他的狗睡在裡面。 He made a dog house to let his dog sleep in it last week. 最後,可以再看一次這部影片做個總複習喔! English Grammar – Causative [
Một số cấu trúc cầu khiến causative 1. To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì Ex I’ll have Peter fix my car – I’ll get Peter to fix my car. 2. To have/to get sth doneV3,PP = làm một việc gì bằng cách thuê người khác Ex I have my hair cut. Tôi đi cắt tóc – chứ không phải tôi tự cắt – I have my car washed. Tôi mang xe đi rửa ngoài dịch vụ – không phải tự rửa Notes Theo khuynh hướng này động từ to want và would like cũng có thể dùng với mẫu câu như vậy To want/ would like Sth done. Ít dùng Ex I want/ would like my car washed. - Câu hỏi dùng cho loại mẫu câu này là What do you want done to Sth? Ex What do you want done to your car? 3. To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì Ex The bank robbers made the manager give them all the money. The bank robbers forced the manager to give them all the money. - Đằng sau tân ngữ của make còn có thể dùng 1 tính từ To make sb/sth + adj Ex Wearing flowers made her more beautiful. Chemical treatment will make this wood more durable 4. To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao Ex Working all night on Friday made me tired on Saturday. - To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao Ex The big thunder storm caused many waterfront houses damaged. Notes Nếu tân ngữ của make là một động từ nguyên thể thì phải đặt it giữa make và tính từ, đặt động từ ra phía đằng sau make it + adj + V as object. Ex The wire service made it possible to collect and distribute news faster and cheaper. - Tuy nhiên nếu tân ngữ của make là 1 danh từ hay 1 ngữ danh từ thì không được đặt it giữa make và tính từ Make + adj + noun/ noun phrase. Ex The wire service made possible much speedier collection and distribution of news. 5 To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai, cho phép ai làm gì Ex I let me go. At first, she didn’t allow me to kiss her but… 6 To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì Ex Please help me to throw this table away. She helps me open the door. Notes Nếu tân ngữ của help là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta thì không cần phải nhắc đến tân ngữ đó và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau. Ex This wonder drug will help people to recover more quickly. - Nếu tân ngữ của help và tân ngữ của động từ sau nó trùng hợp với nhau, người ta sẽ bỏ tân ngữ sau help và bỏ luôn cả to của động từ đằng sau. Ex The body fat of the bear will help him to keep him alive during hibernation. 7. Ba động từ đặc biệt see, watch, hear – Đó là những động từ mà ngữ nghĩa của chúng sẽ thay đổi đôi chút khi động từ sau tân ngữ của chúng ở các dạng khác nhau. + To see/to watch/ to hear sb/sth do sth hành động được chứng kiến từ đầu đến cuối Ex I heard the telephone ring and then John answered it. + To see/to watch/ to hear sb/sth doing sth hành động không được chứng kiến trọn vẹn mà chỉ ở một thời điểm Ex I heard her singing at the time I came home. TO Đã từng Công thức S + USED TO + INF. – Để chỉ hành động xãy ra ở quá khứ mà bây giờ không còn nữa . I used to smoke tôi từng hút thuốc bây giờ không còn hút nữa There used to be a river here đã từng có một con sông ở đây USED TO quen CÔNG THỨC S người + GET/BE + USED TO + VING /N Để diển tả một rằng chủ từ quen với sự việc đó I am used to getting up late on Sundays. tôi quen dậy trể vào chủ nhật I am used to cold weather tôi quen với thời tiết lạnh Dùng get khi chỉ một quá trình quen dần dần Don’t worry ! you will get used to live here soon đừng lo bạn sẽ sớm quen với việc sống ở đây thôi. USED TO được sử dụng để Công thức S thừong là vật + BE + USED TO + INF. Đây là thể bị động của động từ use với nghĩa là sử dụng A knife is used to cut the cake một con dao được sử dụng để cắt bánh . 4. USE sử dụng Công thức S + USE + N to inf. I use a knife to cut it tôi sử dụng một con dao để cắt nó
*** Diễn tả 1 hành động khiến 1 hành động khác xảy ra, yêu cầu, bắt buộc … Forms Make sb V = force sb to V Have sb V = ask sb to V Let sb V = allow, permit sb to V Get sb to V = convince sb to V *** Nếu cần chia thì cho câu thì chia thì cho have, make, let, get Examples 1 I made my brother carry my suitcase 2 I had my brother carry my suitcase 3 I let my brother carry my suitecase 4 I got my brother to carry my suitcase Cả ba động từ make, have, let, get đều có thể được dùng để nói về việc X khiến Y làm đều gì đó. Nhưng ý nghĩa của chúng không hoàn toàn giống nhau. Trong 1 My brother không có lựa chọn khác. Người nói bắt buộc anh trai mình phải mang hành lý cho mình. Trong 2 Người anh trai mang vali bởi vì người nói đã hỏi va nhờ anh trai mình làm điều đó. Trong 3 Người nói cho phép anh trai mang vali ^_^ Trong 4 Người nói đã năn nỉ để thuyết phục để anh trai mang vali hộ mình. ————–Make She made her son clean his room. Sad movies make me cry she made the children wash their hands before dinner. ————–have the teacher had her class write a composition. I had the barber cut my hair. Jane had the waiter bring her some tea I had my mother cook me a dinner. —————-Get The students got the teacher to dismiss class early. Jack got his friends to play soccer with him after school. Chú ý Ở dạng bị động have và got khi dùng với ý cầu khiến không khác nhau nhiều ve ý nghĩa. I had my watch repaired by someone I got my watch repaired by someone ở hai ví dụ trên, tôi không phải là người sửa đồng hồ và một ngời khác có thể là thợ sửa đồng hồ thực hiện hành động sửa. trong tiếng Việt, chúng ta có thể nói hôm qua tôi đã sửa đồng hồ mặc dù chúng ta không phải là ngưởi sửa,vì thế người Việt thường nói I cut my hair, i repair my bicycle… cách nói này sẽ là sai nếu như bạn không phải là người thực hiện hành động cắt và sửa trong tiếng Anh cấu trúc have/get something done với nghĩa bị động được sử dụng trong những trường hợp như thế này. Ví dụ nếu bạn đến tiệm cắt tóc I got my hair cut yesterday. lưu ý cut đây là động từ ở dạng quá khứ phân từ 2 cut-cut-cut nếu bạn nói sửa tóc i had my hair fixed i got my hair fixed Tỉa tóc i had my hair trimmed. Nếu bạn giặt quần áo ở tiêm i got my clothes washed. (i had my laundry done nếu bạn đi sửa giày, dép i had/got my shoes repaired. nếu người khác chụp ảnh cho bạn i had my photo taken. ——————————————————————————————————————————————— ***Note Dùng Have/get sth DONE by someone Dùng have sth DO by something Example The sudden recession made the partnership ________. a. Fail b. Failed c. To fail d. To be failed Đáp án đúng là A. Fail -> The sudden recession made the partnership fail ———————————————————————————————————————————————
ForumsGrammar & Sentence Structure 1 1,483+0 Hi Teachers,Can you tell me what the difference is between the following two sentences? If there is any, of is a strict teacher who has the children is a strict teacher who has the children in advanceNov 29 2005 120235jupath answer +0 In the first sentence, the children are presently working; in the second he generally has them work, but they are not necessarily doing so 29 2005 122606Mister Micawber add a comment Comments Site Hint Check out our list of pronunciation you, and what about these sentencesThe tutor had them swimming in a tutor had them swim in a 29 2005 134227jupath add a comment 1- they were able to swim after the tutor taught them for one week. 2- the tutor caused / arranged for / permitted them to swim on the 8th 29 2005 140336Mister Micawber add a comment Thanks a lotNov 29 2005 141703jupath add a comment Teachers We supply a list of EFL job vacanciesAnswer this Question Ask a QuestionGuidesHow to achieve native english fluency10 ways improve learning englishTop 10 learn english apps 2020 guideLearn english as a second languageHow to study english grammar 12 ways
have sb to v