Tiệc tri ân khách hàng tên tiếng anh là Customer appreciation party Là hoạt động được diễn hàng năm của các doanh nghiệp Có thể hiểu đơn giản là sự kiện tặng quà, ưu đãi lớn, khuyến mại dành cho khách hàng trung thành. Sự kiện tri ân khách hàng còn bao gồm những tiết mục như vòng quay may mắn, lễ vinh danh khách hàng và đối tác. Phòng tiệc tiếng Anh là gì. 12/28/2016 11:39:16 AM | Posted by : Tung MacA:Agenda: lịch trìnhAgency: công ty truyền thông, tiếp thị, quảng cáo chuyên nghiệpAV System (Audio Video System): hệ thống âm Xuân Trường xác nhận chính là người viết tâm thư 'Fans phong trào không có não'. Sau khi nhận được nhiều món quà và lời chúc ý nghĩa từ người hâm mộ, Xuân Trường tiếp tục được đồng đội chúc mừng sinh nhật lần thứ 23 vào đêm 28/4. Từng là chủ mưu của trò úp bánh Tiệc tiếng anh là gì. admingiaotiep, giaotieptienganh, tailieugiaotiep . Chắc hẳn các bạn đã từng nhiều lần tới những buổi tiệc khác nhau, từ tiệc sinh nhật, tiệc chia tay đồng nghiệp tới mức tiệc thôi nôi hoặc đầy tháng. Cầm nhưng chúng ta có thể kể tên mọi buổi tiệc này Bữa tiệc tiếng Hàn là 파티 (pati).. Bữa tiệc là một sự kiện được tổ chức của một hoặc nhiều bên để mời những đối tượng đến tham gia vào một loạt cho các mục đích xã hội, truyền thống, tôn giáo, lễ nghi, hội thoại, giải trí hoặc các mục đích khác.. Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Halloween ở Osaka bữa tiệc đường phố cực vui!Halloween in Osaka Frightfully Fun Street Partying!Với nhà Thompson và Szalinski sẽ có nhiều bữa tiệc với nhau the Thompsons and the Szalinskis and many more dinners in mind that this is a then there was PARTY diễn ra bữa tiệc đó, Beatrix có thời gian và cơ không có bữa tiệc nào giống như bữa tiệc tôi đến bữa tiệc, Tom không có ở một bữa tiệc với nhiều người giàu tham tiệc là dịp để kết nối các thành viên của người sẽ rất sang trọng tại bữa tiệc mà không có một nghi ngờ will wow everyone at your party without a tiệc kết thúc nhưng hoặc là bây giờ hoặc chẳng bao giờ party's ending but it's now or the fest- part đến trễ bữa tiệc, nhưng tôi luôn luôn sử dụng love fest would be tôi đến bữa tiệc, mọi người sẽ đang ăn mừng. Hai sảnh tiệc sang trong có sức chứa lên đến 200 luxurious banquet hall can accommodate up to 400 lần Fujimotođã chuẩn bị món sushi tại Sảnh tiệc số chị từng chụp ảnh tại sảnh tiệc mà tôi chọn chưa?Gói trang trí sảnh tiệc và hoa tươi với phong cách màu nồng ấm hoặc rực decorated banquet hall and fresh flowers with warm or vibrant color cần thay đổi màu trong sảnh tiệc, không gian cưới sẽ hoàn toàn khác change the color of the banquet hall, the space will be completely different đang ở bên trong phòng chờ của sảnh tiệc thuộc một khách sạn khổng lồ mà những người như cậu chưa bao giờ đặt chân vào trước was within the waiting room of the party hall of a giant hotel the likes of which he had never set foot in 2 sảnh tiệc đều được trang bị những công nghệ hiện đại, hệ thống âm thanh, ánh sáng chất lượng và đường truyền internet tốc độ ballrooms are equipped with state-of-the-art technologies and a high-fidelity audio-visual system as well as continuous broadband High Speed Internet bộ từ sảnh tiệc thông qua nền tảng ngoài trời, đa chức năng hành lang đứng ở đây như là một tòa nhà duy from the banquet hall through the outdoor platform, multi-function hall stands here as a single họ rời khỏi phòng chờ và đi trên lối hành lang dẫn đến sảnh tiệc, Quenser bất chợt có một suy they left the waiting room and headed down the passageway to the party hall, Quenser had a sudden đầu với Nhà hàng Đông Phương gồm 5 sảnh tiệc tại 431 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Phuong Restaurant was founded with five ballrooms at 431 Hoang Van Thu Street, Ward 4, Tan Binh District,Sảnh tiệc tại Kiều Anh Hotel được thiết kế theo lối kiến trúc châu Âu đẳng cấp, tất cả đều có….Banquet hall at Kieu Anh Hotel is designed in European architecture class, all with high ceilings….Bởi vì, nếu ông ấy phóng thích hơi thở thật sự, không chỉ là sảnh tiệc, nhưng ta, cũng sẽ biến because, if he unleashed his true breath, not just the party hall, but we, too, would tiệc được thiết kế để đáp ứng yêu cầu của các sự kiện vừa và Banquet Hall is designed to meet the requirements of small to medium-size Garden có nhiều sảnh tiệc đáp ứng theo yêu cầu của thực khách gồm sảnh tiệc chung, các phòng tiệc gia đình và phòng VIP được thiết kế lịch lãm,The Shang Garden possesses many banquet rooms to meet our customers' needs, including common halls, family rooms and elegantly designed VIP tôi tìm thấy thẻthông hành bị đánh cắp tại căn hộ của anh cùng với bản thiết kế của sảnh found this stolenpress pass at your apartment along with a floor plan of the trọng những khái niệm về hội nhập của Trung Quốc và phương Tây, sảnh tiệc được thiết kế bằng các phương tiện hiện đại, giải thích một hương vị cuối cùng của không gian tự do một cách hạn to the concept of integration of Chinese and Western, banquet hall is designed by modern means, interpreting an ultimate flavor of the freehand space in a restrained cách khác, khi chị của Koneko-chan thám thính sảnh tiệc với con mèo đen đệ của mình hay thứ gì đó, Koneko- chan trùng hợp thấy nó và đuổi other words, when Koneko-chan's onee-san inspected the party hall with her black cat familiar or something, Koneko-chan coincidentally came across it and chased it nhiên, vì cậu ta đến từ một gia đìnhquý tộc, vậy nên cậu ta không bị choáng ngợp bởi cái bầu không khí của sảnh tiệc mặc dù bộ lễ phục không có vẻ gì là hợp với cậu he was from a noble family,so he was not overpowered by the atmosphere of the party hall even if the dress clothes did not seem to suit DONG PHUONG Hoàng Việt sẽ được cải tạo thành nột trung tâm yến tiệc và hội nghị hoàn toàn mới với kiến trúc sang trọng, không gian rộng lớn, cao 3 tầng,2 tầng hầm và 6 sảnh tiệc với sức chứa 350 Dong Phuong- Hoang Viet will be improved into a wholly new Wedding& Convention Center with elegant architecture, roomy space, 3 storeys, 2 basements,6 ballrooms at the capacity of 350 sạn Ladalat là địa điểm tổ chức tiệc cưới trọn gói chuyên nghiệp uy tín bật nhấtĐà Lạt. Sở hữu 3 sảnh tiệc lớn phối hợp hoàn hảo cùng kiến trúc bán cổ điển sang trọng. Thiết bị âm thanh, ánh sáng, màn hình LED hiện đại….Ladalat Hotel is the most professional and prestigious wedding site in Da Lat city with classical architectural,elegance banquet halls and also including modern sound and lighting system, LED chị thư kí xinh đẹp làm việc cho một quan chức quân đội cấp cao thò đầu vào cănphòng và bảo họ đi đến sảnh tiệc vì sự chuẩn bị dành cho buổi lễ đã hoàn beautiful secretary who worked for a high military official poked her head into the room andasked them to head to the party hall because the preparations for the ceremony were thống Le Dong Phuong hiện bao gồm3 Trung tâm Hội nghị Tiệc cưới với 18 sảnh tiệc có tổng công suất phục vụ cùng lúc khoảng khách tại các địa điểm khác Le Dong Phuong chain includes3 Wedding& Events Centers with 18 banquet halls and the total capacity of approximately 7,800 guests at its different diện tích trên mét vuông,gồm 02 sảnh tiệc, nhà hàng IDICO URBIZ sở hữu một không gian rộng lớn, thoáng mát, có khả năng phục vụ thực khách trong cùng một thời the total area of 10000 m2,including 2 party halls, IDICO URBIZ restaurant has a large airy space with the serving capacity of 1000 guests at the same không gianđược trang hoàng sang trọng của sảnh tiệc The King, Wow- Luxuo đã vinh danh 12 thương hiệu nổi bật trong ngành kinh doanh sản phẩm, dịch vụ xa xỉ như thời trang, siêu xe, đồng hồ, du thuyền, khu nghỉ dưỡng, nhà hàng… trong năm the luxuriously decorated space of The King-Opus Saigon banquet hall, Wow- Luxuo has honored 12 outstanding brands in the luxury business such as fashion, cosmetics, cars, whiskey, watches, Yachts, Resorts, restaurants… in tiệc hoành tráng, lộng lẫy cho đến một tiệc cưới với thực đơn cao cấp nhất, Diamond Bay resort& spa cam kết mang đến một dịch vụ đám cưới hoàn hảo từ những chi tiết nhỏ nhất để mang đến ngày hạnh phúc tuyệt vời như trong mơ ước của bạn!Grand ballrooms, extravagant weddings until a wedding with the most high-ranking menu, Diamond Bay Resort& Spa commit to a perfect wedding services from the smallest detail to bring wonderful happy days to you as you dream!Nếu doanh nghiệp và/ hoặc vị trí kinh doanh không đáp ứng được một buổi Khai trương công khai lớn, hãy cân nhắc tổ chức sự kiện tương tự như“tiệc ra mắt” tại nhà hàng, sảnh tiệc, v. v. gần your business and/or its location aren't conducive to a large public Grand Opening, consider having an event more along thelines of a“launch party” at a nearby restaurant, banquet hall, trương khu phức hợp Hội nghị- Tiệc cưới- Nhà hàng Cao cấp The Adora- Dynasty tại trung tâm Thànhphố Hồ Chí Minh với 3 sảnh tiệc, sức chứa hơn 1000 khách, hệ thống âm thanh cao cấp Tannoy, màn hình Led 400 Adora- Luxury Dynasty, a complex center that includes a fine dining restaurants and Wedding and Convention facilities was opened in thecenter of Ho Chi Minh City with three banquet halls, capacity for more than 1,000 guests, a high quality Audio Visual System, and a 400” LED trương Trung tâm Hội nghị- Tiệc cưới The Adora- Luxury tại vị trí đắc địađường Hoàng Văn Thụ với 6 sảnh tiệc, sức chứa 3500 khách, hệ thống âm thanh cao cấp Tannoy, màn hình Led 400 opening of Adora- Luxury Conference and Wedding Center took place at the primelocation of Hoang Van Thu Street with six banquet halls, capacity for 3,500 guests, a high quality Audio Visual System, and a 400” LED vào đó,gần 30 người bạn đã tập trung ở sảnh tiệc tại một trong những quận thời trang lớn nhất Tokyo hồi năm ngoái, để chứng kiến Hanaoka thực hiện một tuyên bố công khai về tình yêu của cô dành cho… chính a group of nearly 30 friends gathered in a banquet room in one of Tokyo's most fashionable districts last year to witness Sanae Hanaoka, 31, as she performed a public declaration of her love- for her single suite is decorated in theme. Trời anh cảm thấy như mình ở trong tiệc quần bên Bác sĩ Doc McStuffins cùng các bạn đồ chơi tại tiệc ngủ đêm siêu thú vị nữa nhé!Cuddle up with Doc McStuffins and her toys at a super-fun slumber party!Nhưng bố mẹ đã bàn rồi lần tới có tiệc ngủ con có thể your father and I talked about it, and the next time there is a sleepover… you can đáng buồn về cái tin mới này không phải làvì tôi phải đổi ngày tổ chức tiệc ngủ của mình với tất cả bạn gái của tôi, điều đáng buồn nhật là điều này có nghĩa tôi không phải một Xử was so upsetting about this new piece of informationwas not that I had to change the date of my slumber party with all of my girlfriends. What was most upsetting was that this meant I was not a đáng buồn về cái tin mới này không phải là vì tôiphải đổi ngày tổ chức tiệc ngủ của mình với tất cả bạn gái của tôi,Laughter What was so upsetting about this new piece of informationwas not that I had to change the date of my slumber party with all of my lần Jeffrey hứng thú với các cô gái, con đã đột nhập vào tiệc ngủ của Grace rồi cố gây ấn tượng với bạn bè của em bằng cách bám theo chúng và kể lể về khoảng cách giữa các hành Jeffrey became interested in girls, he crashed Grace's slumber parties and tried to impress her friends by following them around while reciting the distances between nên khuyên trẻ tránh chạm đầu vào đầu của những đứa trẻ khác khi đi học, chơi thể thao, hoặc thực hiện hoạt động khác ví dụ,trong tiệc sinh nhật, tiệc ngủ, tại sân chơi.Tell your children to avoid head-to-head contact with other children when they are at school, sports,Màu vàng là một khái niệm táo bạo về lòng hiếu khách,nơi khách có thể ăn, tiệc, ngủ và làm việc trong một không YellowSquare is a bold concept inhospitality where guests can eat, party, sleep and work in one vì thế, hãy nghĩ đến những người thú vị khác mà bạn có thể gặp ở sự kiện mà bạn được mời,cho dù đó là một bữa tiệc, ngủ lại nhà nhau hay tham gia câu lạc bộ think of all the other cool people you can meet at the event you have been invited to,Trong lúc đi tour, tôi được tự dohơn, tôi có thể đem bạn bè đi cùng và mở tiệc rồi ngủ cả tour it's more lenient,I can bring friends and party and sleep all lúc đi tour, tôi được tự dohơn, tôi có thể đem bạn bè đi cùng và mở tiệc rồi ngủ cả tour it's more lenient,I can bring friends[on tour] and party and sleep all ta sẽ có bữa tiệc ngủ và bện tóc cho will have a slumber party and braid Sam's Phoebe ở đây thì chúng ta có một bữa tiệc thought since Phoebe's staying over we would have a slumber pop- up có thể được kéo ra cho một khu vực lớn của bữa tiệc trundle can be pulled out for a large area of sleep-over tuần sau, tôi dự một bữa tiệc ngủ. Tôi kể cho cả đám con gái nghe về anh bạn trai học trung học của about a week later I went to a slumber party and I told all the girls about my high school sinh nhật thứ 13,tôi định làm một bữa tiệc ngủ với tất cả các bạn gái của tôi nhưng hai tuần trước đó mẹ tôi gọi riêng tôi ra và nói,For my 13th birthday, I planned a slumber party with all of my girlfriends, but a couple of weeks beforehand my mother took me aside and said,Việc này đem lại cho họ các sản phẩm miễn phí và tất cả mọi điều họcần để tổ chức một bữa tiệc ngủ tối với bạn bè của họ để thử gives them free products and everything they need to organise a slumber party with their friends to try them đầu tiên tôi nghe" Khi tôi cai trị thế giới", tôi đã hoài nghi, lần thứ ba, nóđã được đặt trong não của tôi và tôi thực sự muốn có một bữa tiệc first time I heard“When I Rule the World” I was skeptical; by the third time,it had lodged itself in my brain and I really wanted to have a slumber sinh nhật thứ 13,tôi định làm một bữa tiệc ngủ với tất cả các bạn gái của tôi nhưng hai tuần trước đó mẹ tôi gọi riêng tôi ra và nói," mẹ cần nói chuyện riêng với my 13th birthday, I planned a slumber party with all of my girlfriends, but a couple of weeks beforehand my mother took me aside and said,"I need to speak to you ngày 7 tháng 4, GOT7 đã tổ chức một cuộc trò chuyện như một tiệc ngủ hay còn gọi vui là" LieV" thông qua Naver V Live để nói về một loạt chủ đề, bao gồm những sở thích gần đây của họ và họ muốn để lại cho người khác ấn tượng ra April 7, GOT7 held a“lying down” or“LieV” broadcast through Naver V Live to talk about a variety of topics, including what their recent interests are and what kind of impression they want to leave on bè tổ chức 1 bữa tiệc ngủ và cho tay anh vào nước nóng… Lúc đang ngủ và làm anh đái vào túi know, your friends invite you to a slumber party and stick your hand in warm water while you're sleeping so that you pee in your sleeping đó, họ tổ chức tiệc tại phòng then, we had a party in our nhiên, sau khi tiệc tùng, họ after all the partying, they đầu tiên sau bữa tiệc, vua không ngủ the night following the first party, the king is unable to đầu tiên sau bữa tiệc, vua không ngủ the first banquet, the king couldn't đầu tiên sau bữa tiệc, vua không ngủ after the first feast, the king cannot đầu tiên sau bữa tiệc, vua không ngủ night, after the feast, the king cannot sleep. Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn những từ vựng về tổ chức bữa tiệc bằng tiếng Anh mà bạn nên biết. Hãy theo dõi nhé. Xem video của KISS English về cách học từ vựng tiếng Anh siêu tốc nhớ lâu tại đây nhé Khi đi dự tiệc, tiệc tùng hay ăn mừng tại các nhà hàng Tây, địa điểm ăn uống nước ngoài thì một số từ vựng về tổ chức bữa tiệc bằng tiếng Anh là điều vô cùng cần thiết. Trong bài viết ngày hôm nay, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn bộ từ vựng về tổ chức bữa tiệc bằng tiếng Anh hay nhất nhé. Bố Cục Bài Viết Tổ Chức Bữa Tiệc Bằng Tiếng AnhPhần mở bàiPhần nội dung chínhPhần kết bàiTừ Vựng Thường Dùng Khi Tổ Chức Bữa Tiệc Bằng Tiếng AnhTừ vựng tiếng Anh về party Đồ dùng cho các bữa tiệcCác loại bữa tiệc trong tiếng AnhTừ vựng tiếng Anh về các hoạt động trong bữa tiệcTừ vựng tiếng Anh về bữa tiệcĐồ ănLời Kết Bố Cục Bài Viết Tổ Chức Bữa Tiệc Bằng Tiếng Anh Bố Cục Bài Viết Tổ Chức Bữa Tiệc Bằng Tiếng Anh Phần mở bài Giới thiệu về bữa tiệc mà bạn tổ chức/ tham gia. Đó là bữa tiệc gì?Địa điểm?Thời gianCảm nhận chung của bạn. Phần nội dung chính Miêu tả/kể chi tiết về bữa tiệc đó. Có những ai ở bữa tiệc đó?Hoạt động ở bữa tiệc là gì?Kỉ niệm đáng nhớ của bạn tại bữa tiệc?Lí do bạn thích/ghét bữa tiệc này… Phần kết bài Tóm tắt lại ý chính, nêu cảm nhận, suy nghĩ của bản thân về bữa tiệc Từ Vựng Thường Dùng Khi Tổ Chức Bữa Tiệc Bằng Tiếng Anh Từ Vựng Thường Dùng Khi Tổ Chức Bữa Tiệc Bằng Tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh về party Đồ dùng cho các bữa tiệc 1. Cupcake – /’kʌp,keik/ Bánh ngọt nhỏ 2. Balloon – /bə’lun/ Bóng bay 3. Cake – /keik/ Bánh ngọt 4. Goody bag – /ˈgʊdi bæg/ Túi bánh kẹo tặng cho trẻ em tại bữa tiệc 5. Bouquet – /’bukei/ Bó hoa 6. Invitation – /,invi’tei∫n/ Giấy mời 7. Paper plate – /ˈpeɪpə pleɪt/ Đĩa giấy 8. Confetti – /kən’feti/ Pháo giấy, pháo trang kim 9. Decoration – /,dekə’rei∫n/ Đồ trang trí 10. Banner – /’bænə/ Tấm băng rôn ngang với thông điệp hoặc dòng chữ về sự kiện trên đó 11. Wrapping paper – /ˈræpɪŋ ˈpeɪpə/ Giấy gói quà 12. Party hat – /ˈpɑːti hæt/ Mũ dự tiệc 13. Cookie – /’kuki/ Bánh quy 14. Thank you note – /θæŋk juː nəʊt/ Thư cảm ơn 15. Candy – /’kændi/ Kẹo 16. Ribbon – /’ribən/ Ruy băng 17. Gift – /gift/ Quà 18. Costume – /’kɔstjum/ Trang phục hóa trang 19. Sparkler – /’spɑklə/ Pháo sáng 20. Candle – /’kændl/ Nến Các loại bữa tiệc trong tiếng Anh 1. Christmas party Tiệc Giáng sinh, bữa tiệc được tổ chức vào dịp Noel 2. Baby shower Tiệc mừng em bé sắp chào đời, bữa tiệc được tổ chức cho người mẹ chuẩn bị sinh em bé. 3. Dinner party Liên hoan buổi tối do một nhóm người cùng tụ họp và ăn tối 4. Booze-up Tiệc rượu mạnh, bữa tiệc mà mọi người tham gia được uống rất nhiều rượu mạnh 5. Graduation party Tiệc tốt nghiệp, là bữa tiệc được tổ chức mừng lễ tốt nghiệp 6. After party Tiệc kết thúc sự kiện, một bữa tiệc được tổ chức sau khi kết thúc một sự kiện, như một buổi hòa nhạc hay một buổi trình diễn 7. Housewarming Tiệc nhà mới, là bữa tiệc được tổ chức khi bạn dọn đến một ngôi nhà mới 8. Cocktail party Tiệc Cocktail, là loại tiệc đứng được tổ chức trước buổi tiệc chính hoặc là tiệc chính trong các buổi giao lưu. 9. Farewell party Tiệc chia tay, là bữa tiệc được tổ chức để chia tay một ai đó chuẩn bị chuyển khỏi một nơi nào đó sau khi đã ở một thời gian 10. Clambake Tiệc bãi biển, một bữa tiệc được tổ chức ngoài bãi biển và ăn hải sản 11. Barbecue party Tiệc nướng ngoài trời, bữa tiệc được tổ chức ngoài trời, mọi người sẽ tự nướng đồ và ăn đồ nướng 12. Halloween party Tiệc Halloween, là bữa tiệc được tổ chức vào đêm Halloween 31 tháng 10 13. Garden party Tiệc sân vườn, là một bữa tiệc trang trọng được tổ chức trong một khu vườn lớn, thường được tổ chức vào buổi chiều 14. Fancy dress party Tiệc hóa trang, là bữa tiệc mà tất cả mọi người tham dự đều mặc trang phục để hóa trang thành những người hoặc nhân vật nổi tiếng 15. Birthday party Tiệc sinh nhật, bữa tiệc được tổ chức để kỳ niệm sinh nhật của một ai đó 16. New Year party Tiệc năm mới, là bữa tiệc được tổ chức chào mừng năm mới, bắt đầu vào ngày 31/12 năm trước và kết thúc vào ngày 1/1 của năm sau. 17. Bridal showerTiệc chia tay độc thân của cô dâu, là bữa tiệc dành cho cô gái chuẩn bị cưới chồng tổ chức và cô gái sẽ nhận được quà từ khách mời 18. Sip and see party Tiệc mừng em bé chào đời, là bữa tiệc mà những người mới trở thành bố mẹ tổ chức để mời bạn bè và người thân đến thăm em bé mới chào đời 19. Pool party Tiệc bể bơi, một bữa tiệc được tổ chưc ở bể bơi 20. Bachelor party Tiệc chia tay độc thân của chú rể, là bữa tiệc mà người con trai tổ chức với những người bạn trai của mình vào đêm trước lễ cưới sử dụng trong tiếng Anh Mỹ, tiếng Anh Anh dùng stag night 21. Wedding party Tiệc đám cưới, là bữa tiệc được tổ chức sau lễ cưới 22. Slumber party Là một bữa tiệc vui chơi thường bắt đầu vào buổi tối và kéo dài đến sáng hôm sau, nhân dịp sinh nhật hoặc một dịp vui nào đó, và trẻ con được ngủ qua đêm ở nhà bạn tổ chức tiệc. 23. Welcome party Tiệc chào mừng, là bữa tiệc để chào mừng một người mới đến như một thành viên mới của công ty hay một câu lạc bộ Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động trong bữa tiệc 1. To cancel a party Hủy bữa tiệc 2. To unwrap Bóc quà 3. To invite Mời tham dự 4. To hold a party Tổ chức bữa tiệc 5. To wrap Gói quà 6. To throw a party Tổ chức bữa tiệc 7. To join Tham dự 8. To attend a party Tham dự bữa tiệc 9. To celebrate Mừng, kỷ niệm Từ vựng tiếng Anh về bữa tiệc 1. Entertainer Người làm trò tiêu khiển tại bữa tiệc 2. Party host Người chủ tổ chức bữa tiệc 3. Guest Khách mời 4. Caterer Người, nhà cung cấp dịch vụ ăn uống tại bữa tiệc 5. Receptionist Lễ tân đón khách Đồ ăn 1. Spaghetti Mỳ ý 2. Pizza Bánh Pizza 3. Juice Nước hoa quả 4. Dessert Món tráng miện 5. Appetizer Món khai vị 6. Cake Bánh ngọt 7. Candy Kẹo 8. Cookies Bánh quy 9. Champagne Rượu Sâm panh fries Khoai tây chiên 11. Wine Rượu vang 12. Beefsteak Bít tết 13. Soup Súp 14. Salade Sa lát Lời Kết Trên đây là những từ vựng về tổ chức bữa tiệc bằng tiếng Anh mà KISS English muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp với bạn. Chúc bạn có thời gian học vui vẻ và hiệu quả.

tiệc tiếng anh là gì