XÉT TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ DANH SÁCH TƯ VẤN VIÊN CHUYÊN NGÀNH PHỤC VỤ TUYỂN SINH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Quyết định về việc công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy trường năm 2022 ĐẠI HỌC CHÍNH QUY HỆ CHẤT LƯỢNG CAO THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022 ĐÀO TẠO QUỐC TẾ & DU HỌC
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 xét tuyển theo 5 phương thức, trong đó xét tuyển theo kết quả ĐGNL sẽ dựa vào kết quả thi tại trường hoặc ĐH Sư phạm TPHCM tổ chức. 1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3.
Đăng kỳ xét tuyển học bạ vào lớp 10 - Trường TIH, THCS, THPT Nam Việt ; Tổ bảo vệ Nam Việt - Đảm bảo môi trường an toàn và thân thiện. Trường TiH, THCS, THPT Nam Việt - Giúp con định hướng tương lai ngay từ lớp 10.
A. GIỚI THIỆU Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM. - Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT. Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên (có 3 môn) vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà
ĐẠi hỌc ĐÀo tẠo chÍnh quy . tuyỂn thẲng / Ưu tiÊn xÉt tuyỂn và xÉt tuyỂn bẰng hỌc bẠ chỉ xét thí sinh tốt nghiệp 2022 . xÉt tuyỂn bẰng ĐiỂm thi thpt 2022 vỚi tỔ hỢp 3 mÔn thi tỪ 20 ĐiỂm trỞ lÊn (sẼ cÓ thÔng bÁo trƯỚc ngÀy 15/6/2022).
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thành lập ngày 05/10/1962, là trường đại học chuyên về kỹ thuật tại Thành phố Hồ Chí Minh chuyên đào tạo Kỹ sư công nghệ và các Giáo viên kỹ thuật. Đây còn là cơ sở giáo dục đại học thứ 2 tại đạt chứng nhận kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục với tỷ lệ số tiêu chí đạt yêu cầu 86,89%. Vì vậy, trường được các nhà tuyển dụng đánh giá rất cao chất lượng sinh viên tốt nghiệp. Bảng xếp hạngcác trường đại học tốt nhất Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật tuyển sinh 2022 với đề án như sau. Thông tin Đại học Sư phạm Kỹ thuật tuyển sinh 2022 Tháng 2/2022, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật công bố đề án tuyển sinh chính thức năm học 2022-2023 với 4 phương thức xét tuyển chính. 1. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 Diện xét tuyển Nội dung xét Tiêu chuẩn Chỉ tiêu ngành 1 Tuyển thẳng thí sinh đạt giải quốc gia Học sinh giỏi Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin hoặc Cuộc thi KHKT. Điểm trung bình học bạ ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp, mỗi môn từ 6,0 trở lên. Giải 1, 2, 3 Theo quy chế 2 Ưu tiên xét tuyển thí sinh giải 1,2,3 cấp tỉnh; giải khuyến khích HSG cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia Học sinh giỏi Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin hoặc Cuộc thi KHKT; giải khuyến khích HSG cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia. ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp, mỗi môn từ 7,0 trở lên. Giải 1, 2, 3 cấp tỉnh; giải khuyến khích, giải 4 cuộc thi KHKT quốc gia. 5 – 10% 3 Ưu tiên xét tuyển HSG trường chuyên, top 200 HSG trường chuyên, trường top 200 có ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp từ 6,0 trở lên. Có ít nhất từ 3 học kỳ là học sinh giỏi. 10 – 20% 4 Xét điểm IELTS quốc tế Các ngành của hệ đại trà hoặc chất lượng cao CLC ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp, mỗi môn từ 6,0 trở lên. Điểm IELTS từ 5,0 trở lên. 5 – 10% ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp, mỗi môn từ 6,0 trở lên. Điểm IELTS từ 6,0 trở lên. 15 – 30% ngành 5 Xét điểm SAT quốc tế Các ngành của hệ đại trà hoặc CLC ĐTBHB 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp, mỗi môn từ 6,0 trở lên. Điểm SAT từ 800 trở lên. 1 – 2% 6 Trường THPT liên kết ký kết hợp tác Trường THPTBan Giám hiệu giới thiệu; chỉ tiêu phân bố theo từng trường – thông báo, hướng dẫn riêng Điều kiện xét tuyểnĐTBHB 5 học kỳ từng môn Ngành CNTT; Sư phạm Anh; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng CNKT Cơ điện tử; CNKT điều khiển và tự động hóa; CNKT ô tô Các ngành còn lại THPT chuyên, Top 200 8,0 7,5 7,0 Trường THPT còn lại 8,5 8,0 7,5 2. Xét tuyển bằng học bạ THPT Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ ĐTBHB 5 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12 của từng môn theo tổ hợp có 3 môn vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà. Đối tượng Học sinh của tất cả các trường Trung học phổ thông THPT trên cả nước tốt nghiệp THPT năm 2022. Điểm xét tuyển ĐXT riêng theo 3 nhóm Trường THPT chuyên; Trường THPT top 200; Trường THPT còn lại. ĐXT là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển không nhân hệ số cộng điểm ưu tiên không nhân hệ số. Xét tuyển từ cao đến thấp. ĐXT1 = ∑ĐTBHB 5 học kỳ của 3 môn + Điểm ưu tiên Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh môn tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất môn Vẽ nhân hệ số 2 đối với tổ hợp dùng 2 môn Vẽ, chi tiết môn Vẽ nhận 2 được in đậm trong phụ lục 1 đính kèm. Điểm ưu tiên không nhân hệ số. ĐXT2 = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm học bạ tiếng Anh hoặc Điểm Vẽ x 2 x 3/4 + Điểm ưu tiên. Đối với những ngành có môn năng khiếu Vẽ ĐTBHB 5 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12 của từng môn theo tổ hợp từ 6,0 trở lên, kết hợp điểm thi môn Vẽ - Nhà trường tổ chức thi riêng, thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu Vẽ Trang trí Màu nước, Vẽ Đầu tượng tại Thí sinh có thể chọn thi cả 2 môn. Hạn cuối nhận hồ sơ trực tuyến và phí dự thi VNĐ/môn 24/5/2022. Thí sinh xem phòng thi, số báo danh và in thẻ dự thi từ ngày 28/5/2022 trên webiste Thời gian thi vào ngày 04-05/6/2022. Điểm thi môn năng khiếu sẽ được tự động cập nhật khi có kết quả trên hệ thống. - Công nhận điểm thi môn Năng khiếu thi năm 2022 của các trường ĐH Kiến trúc TP. HCM, ĐH Mỹ thuật TP. HCM. Thí sinh bắt buộc phải nộp phiếu điểm thi các môn Năng khiếu trước ngày 15/6/2022 hình thực nộp trực tuyến trên trang Điểm ưu tiên theo đối tượng thí sinh khai trên hệ thống; Điểm ưu tiên khu vực nhà trường sử dụng bảng mã khu vực do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Xem đánh giá của sinh viênvề ĐH Sư phạm Kỹ thuật 3. Xét bằng Điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh trên cổng thông tin của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Thí sinh đăng ký vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật mã trường SPK cùng lúc làm hồ sơ dự thi đánh giá năng lực. 4. Xét bằng Điểm thi THPT 2022 Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2022 vẫn tiến hành theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật mã trường SPK cùng lúc làm hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT tại các Trường THPT. Lễ ra quân tại Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nguồn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thời gian nộp hồ sơ tuyển thẳng, xét tuyển thẳng; xét học bạ THPT - Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển online hoàn toàn. Thí sinh chỉ cần thao tác và tải bản chụp Học bạ THPT của 5 học kỳ; Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ anh văn nếu có lên phần mềm xét tuyển của trường, không phải in ra và không phải nộp hồ sơ xét tuyển qua bưu điện về trường. - Đăng ký thông tin xét tuyển và nộp hồ sơ tại có hướng dẫn chi tiết từng bước khi làm hồ sơ. Thí sinh tự chịu trách nhiệm về những thông tin đã đăng ký, nếu phát hiện gian lận thì kết quả xét tuyển sẽ bị hủy bỏ và bị xử lý theo quy chế và pháp luật hiện hành. - Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/3/2022 đến hết ngày 06/6/2022. Ngày 30/6/2022, công bố kết quả học sinh đủ điều kiện vào học tại trường sẽ chính thức khi học sinh được công nhận tốt nghiệp THPT trên Facebook Tuyển sinh ĐH SPKT và trên trang tuyển sinh - Mỗi thí sinh được đăng ký nhiều diện nếu thỏa điều kiện, mỗi diện xét tối đa 20 nguyện vọng các nguyện vọng được xét theo thứ tự ưu tiên, nguyện vọng 1 là ưu tiên nhất, mỗi mã ngành chỉ đăng ký một tổ hợp có điểm cao nhất. - Phí xét tuyển nguyện vọng, 100% nộp qua tài khoản theo thông tin sau Tên đơn vị thụ hưởng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Số tài khoản Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam BIDV, chi nhánh Đông Sài Gòn, TP. HCM Nội dung chuyển khoản theo cú pháp [Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân của thí sinh] [Họ tên và của thí sinh] [Nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng]Ví dụ 311239612 NGUYỄN VĂN A Nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng. - Hồ sơ được xét khi nhà trường nhận đủ tiền lệ phí xét tuyển các nguyện vọng, không hoàn trả lệ phí xét tuyển sau khi thí sinh đã nộp lệ phí xét tuyển và được xác nhận. Tham khảo thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật các năm Cũng chính vì chất lượng đào tạo nên việc tuyển sinh đại học của trường được rất nhiều người quan tâm. Năm 2018, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật đã công bố chỉ tiêu và các phương án tuyển sinh như sau 1. Tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2020 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật tuyển sinh 2020 với 3 phương thức Tuyển thẳng – ưu tiên xét tuyển thẳng, xét tuyển học bạ THPT, xét điểm thi THPT 2020. Cụ thể Tuyển thẳng – ưu tiên xét tuyển thẳng Đối tượng Nội dung xét Tiêu chuẩn Chỉ tiêu ngành Giấy chứng nhận Học sinh giỏi Toán – Lý – Hóa – Văn – Sinh – Anh – Tin hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật. ĐTB học bạ 5 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ trở lên Giải nhất, nhì, ba quốc gia hoặc giải quốc tế Theo quy chế Giấy chứng nhận Học sinh giỏi trường chuyên, trường top 200 có ĐTB học bạ 5 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ trở lên. Có ít nhất 3 học kỳ đạt danh hiệu Học sinh giỏi 10 – 20% Giấy chứng nhận Học sinh giỏi Toán – Lý – Hóa – Văn – Sinh – Anh – Tin hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật. ĐTB học bạ 5 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ trở lên. Giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh 5 – 10% Học sinh giỏi Toán – Lý – Hóa – Văn – Sinh – Anh – Tin ĐTB học bạ 5 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ trở lên Giải khuyến khích quốc gia hoặc quốc tế Học sinh đạt giải cuộc thi khoa học kỹ thuật. ĐTB học bạ 5 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ trở lên. Giải tư quốc gia Trường liên kết ký kết hợp tác ĐTB học bạ 5 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ trở lên Nếu thí sinh không được ban giám hiệu giới thiệu thì phải đăng ký thêm các diện còn lại Được ban giám hiệu trường THPT giới thiệu 1 – 5% số học sinh lớp 12 của trường Xét điểm IELTS Các ngành hệ đại trà hoặc chất lượng cao. ĐTB học bạ 5 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ trở lên. Điểm IELTS ≥ 5 – 10% ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh. ĐTB học bạ 5 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ trở lên. Điểm IELTS ≥ 15 – 30% ngành Điểm SAT Các ngành hệ đại trà hoặc chất lượng cao. ĐTB học bạ 5 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ trở lên. Điểm SAT ≥ 800 1 – 2% Robot và trí tuệ nhân tạo tiếng Anh Học sinh giỏi Toán – Lý – Tin ĐTB học bạ 5 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ trở lên Giải nhất, nhì, ba quốc gia 20/50 sinh viên miễn 100% học phí Học sinh giỏi Toán – Lý – Tin trường chuyên ĐTB học bạ 5 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ trở lên Giải nhất cấp tỉnh Xét tuyển bằng học bạ Nhóm Điều kiện Trường THPT chuyên ĐTB học bạ 5 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ trở lên Trường THPT top 200 ĐTB học bạ 5 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ trở lên Các trường THPT còn lại ĐTB học bạ 5 học kỳ mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ trở lên Xét tuyển bằng điểm thi THPT 2020 Xét tuyển bằng điểm thi THPT tối đa 50% chỉ tiêu vào hệ chất lượng cao và hệ đại trà. Dựa vào kết quả điểm thi THPT 2020 không bảo lưu kết quả trước năm 2020. Điểm xét tuyển ĐXT là tổng điểm thi THPT 2020 của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển không nhân hệ số cộng điểm ưu tiên không nhân hệ số. Xét tuyển từ cao đến thấp. ĐXT3 = ∑ Điểm THPT môn thi i + Điểm ưu tiên 2. Tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2019 Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu xét điểm thi THPT Quốc gia 2019 Chỉ tiêu xét học bạ 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 126 54 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 98 42 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 81 34 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính 42 18 7520212D Kỹ thuật y sinh Điện tử y sinh 42 18 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí 84 36 7510202D Công nghệ chế tạo máy 119 51 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 98 42 7510209D Robot và trí tuệ nhân tạo 20 0 7520117D Kỹ thuật công nghiệp 42 18 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất 35 15 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô 140 60 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt 70 30 7510208D Năng lượng tái tạo 35 15 7510801D Công nghệ kỹ thuật in 42 18 7210403D Thiết kế đồ họa 50 0 7480201D Công nghệ thông tin 126 54 7480203D Kỹ thuật dữ liệu 42 18 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 105 45 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 35 15 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 42 18 7580302D Quản lý xây dựng 35 15 7580101D Kiến trúc 60 0 7510601D Quản lý công nghiệp 84 36 7340301D Kế toán 56 24 7340122D Thương mại điện tử 70 30 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 70 30 7340120D Kinh doanh Quốc tế 56 24 7540101D Công nghệ thực phẩm 63 27 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học 63 27 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường 42 18 7810502D Kỹ thuật nữ công 21 9 7210404D Thiết kế thời trang 50 0 7540204D Công nghệ may 49 21 7540203D Công nghệ vật liệu dệt may 35 15 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 35 15 7510402D Công nghệ vật liệu 42 18 7140231D Sư phạm tiếng Anh 14 6 7220201D Ngôn ngữ Anh 84 36 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 90 60 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 78 52 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 54 36 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 78 52 7510202C Công nghệ chế tạo máy 78 52 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 108 72 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô 120 80 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt 54 36 7510801C Công nghệ kỹ thuật in 54 36 7480201C Công nghệ thông tin 90 60 7540204C Công nghệ may 48 32 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 96 64 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính 36 24 7510601C Quản lý công nghiệp 72 48 7340301C Kế toán 54 36 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường 36 24 7540101C Công nghệ thực phẩm 54 36 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 36 24 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18 12 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 12 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 12 7510202A Công nghệ chế tạo máy 18 12 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 36 24 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô 36 24 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18 12 7480201A Công nghệ thông tin 36 24 7540101A Công nghệ thực phẩm 18 12 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính 18 12 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt 18 12 7510601A Quản lý công nghiệp 18 12 7520202E Kỹ thuật Điện – Điện tử Anh Quốc 50 50 7340101E Quản trị Kinh doanh Anh Quốc 50 50 7340303E Kế toán và Quản trị Tài chính Anh Quốc 50 50 7520114E Kỹ thuật Cơ Điện tử Anh Quốc 50 50 7810102E Du lịch và Khách sạn Anh Quốc 50 50 7340202E Logistics và Tài chính Thương mại Anh Quốc 50 50 7580201K Xây dựng Hàn Quốc 50 50 7520114K Kỹ thuật Cơ Điện tử Hàn Quốc 50 50 7520103K Kỹ thuật Cơ khí Hàn Quốc 50 50 7520202K Kỹ thuật Điện – Điện tử Hàn Quốc 50 50 7480201K Công nghệ Thông tin Hàn Quốc 50 50 Đại học Sư phạm Kỹ thuật nhìn từ trên cao Nguồn YouTube – Son Le Phương thức tuyển sinh năm 2019 Trường sẽ tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức sau 1 Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019, trừ các ngành Thiết kế thời trang, Kiến trúc và Thiết kế đồ họa. 2 Riêng hệ đào tạo chất lượng cao, trường sẽ xét tuyển theo điểm trung bình học bạ TBHB của từng môn trong 5 học kỳ, trừ học kỳ 2 lớp 12 với trở lên chiếm 40% chỉ tiêu 3 Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2019 và tổ chức thi riêng với 3 ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa và Kiến trúc. Đại học Sư phạm Kỹ thuật là một trong những cơ sở nghiên cứu và đào tạo công nghệ hàng đầu Việt Nam Nguồn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đối với phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng năm 2019 Ngoài việc xét tuyển thẳng theo Quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo thì trường còn ưu tiên đối với các đối tượng sau + Đối tượng 1 khoảng 10% chỉ tiêu Xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp kì thi THPT năm 2019 học các lớp chuyên như Toán, Vật lý, Hóa học, tiếng Anh, Sinh học, Tin học… tại các trường chuyên hoặc năng khiếu thuộc tỉnh, quốc gia, đại học. Các thí sinh này phải có điểm TBHB trong 5 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12 của từng môn theo tổ hợp môn xét tuyển với điểm trở lên ngành đào tạo hệ đại trà và trở lên đối với CLC. + Đối tượng 2 chiếm khoảng 10% chỉ tiêu Đối với các ngành kỹ thuật chất lượng cao được dạy bằng tiếng Anh, trường sẽ ưu tiên xét tuyển thẳng các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018 có điểm IELTS quốc tế từ trở lên hoặc tương đương. Đồng thời, điểm THHB của thí sinh trong 5 học kỳ không tính học kỳ 2 lớp 12 của từng môn theo tổ hợp phải từ trở lên. + Đối tượng 3 10% chỉ tiêu Đối với ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, trường ưu tiên xét tuyển thẳng các thí sinh có IELTS quốc tế từ trở lên hoặc tương đương. Đồng thời, thí sinh phải có điểm TBHB trong 5 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12 của từng môn theo tổ hợp phải từ trở lên. + Đối tượng 4 tối đa 5% chỉ tiêu Trường ưu tiên xét tuyển thẳng các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2019 tại 200 trường thuộc Top đầu trong cả nước, hoặc các trường THPT có ký kết hợp tác về hướng nghiệp, tuyển sinh – đào tạo và nghiên cứu khoa học, hoặc thí sinh có thư giới thiệu của Hiệu trưởng. Đồng thời thí sinh phải có điểm TBHB trong 5 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12 của từng môn theo tổ hợp từ trở lên ngành đào tạo hệ đại trà và từ trở lên đối với CLC. + Đối tượng 5 tối đa 5% chỉ tiêu Trường xét tuyển thẳng các thí sinh đạt điểm SAT quốc tế từ 800 trở lên. + Đối tượng 6 Trường dành 20 chỉ tiêu cho ngành Robot và trí tuệ nhân tạo để tuyển thẳng các thí sinh tốt nghiệp THPT 2019 đạt 24 điểm trở lên, ứu tiên học sinh trường quốc tế và có bằng IELTS. Đối với ngành này, các thí sinh được học miễn phí 100% và bằng tiếng Anh. Các chính sách khuyến khích tài năng + Đối với các thí sinh có tổng điểm THPT quốc gia 2019 của 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên, không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng thì sẽ được cấp học bổng khuyến tài với mỗi điểm là dành cho 1 thí sinh/1 ngành. + Đối với các học sinh trường chuyên, năng khiếu hoặc được hiệu trưởng trường liên kết giới thiệu, Đại học Sư phạm Kỹ thuật sẽ cấp học bổng 50% học phí năm đầu tiên. Ngoài ra, 50% nữ học 9 ngành kỹ thuật; 25% nữ học 6 ngành kỹ thuật cũng nhận học bổng tương tự. + Năm 2019, nhà trường cấp học bổng toàn phần 100%, bán phần 50% và xuất sắc 120% cho các sinh viên. Trường có nhiều chính sách học bổng để khuyến khích cho các sinh viên Nguồn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Học phí năm 2019 Đối với đại học hệ đại trà, trường có mức học phí từ 16,5 - 18,5 triệu đồng/năm. Đối với hệ đào tạo chất lượng cao tiếng Việt, trường sẽ có mức phí từ 27 - 28 triệu đồng/năm. Còn đối với hệ đào tạo chất lượng cao tiếng Anh là 30 triệu đồng/ năm. Đối với diện hợp tác đào tạo quốc tế là 35 - 50 triệu đồng/năm. Giới thiệu về Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nguồn YouTube – UTE-TV Live Channel 3. Tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2018 Chỉ tiêu tuyển sinh 2018 Lưu ý Nữ giảm 50% học phí đối với các ngành *, giảm 25% đối với các ngành **; còn 14 ngành in đậm sẽ có chương trình sư phạm kỹ thuật miễn 100% học phí. TT Tên ngành đào tạo Mã các ngành thuộc nhóm Tổ hợp môn xét tuyển Hệ đại trà Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh Mã ngành Chỉ tiêu Mã ngành Chỉ tiêu Mã ngành Chỉ tiêu 1 CNKT điện, điện tử ** 7510301D 115 7510301C 90 7510301A 60 Toán, Lý, Hóa. Toán, Lý, Anh. Toán, Văn, Anh. Toán, Anh, KHTN. 2 CN chế tạo máy * 7510202D 120 7510202C 90 7510202A 30 3 CNKT cơ điện tử * 7510203D 100 7510203C 140 7510203A 60 4 CNKT công trình XD * 7510102D 120 7510102C 130 7510102A 30 5 CNKT ô tô * 7510205D 150 7510205C 150 7510205A 60 6 CN thông tin 7480201D 150 7480201C 150 7480201A 60 7 Kỹ thuật dữ liệu 7480203D 60 8 CNKT cơ khí * 7510201D 120 7510201C 130 7510201A 30 9 CNKT nhiệt * 7510206D 80 7510206C 80 7510206A 30 10 Năng lượng tái tạo ** 7510208D 50 11 Công nghệ kỹ thuật in 7510801D 60 7510801C 90 12 Công nghệ may 7540205D 70 7540205C 80 13 CNKT điện tử - viễn thông 7510302D 100 7510302C 90 7510302A 30 14 KT XD công trình giao thông * 7580205D 60 15 CNKT máy tính 7480108D 60 7480108C 60 7480108A 30 16 Quản lý xây dựng ** 7580302D 50 17 CNKT ĐK và tự động hóa ** 7510303D 115 7510303C 90 7510303A 30 18 Quản lý công nghiệp 7510601D 100 7510601C 120 19 Kế toán 7340301D 60 7340301C 90 20 Thương mại điện tử 7340122D 70 21 KT công nghiệp * 7520117D 60 22 Kỹ thuật y sinh Điện tử YS ** 7520212D 60 23 Logistics & Qlý chuỗi cung ứng 7510605D 70 24 Sư phạm công nghệ 7140246D 30 25 Chế biến lâm sản chế biến gỗ ** 7549001D 50 26 Thiết kế đồ họa 7210403D 40 Văn, Vẽ 1, Vẽ 2; Toán, Văn, Vẽ; Toán, Anh, Vẽ; Văn, Anh, Vẽ. 27 Kiến trúc 7580101D 60 Toán, Văn, Vẽ; Toán, Lý, Vẽ; Toán, Anh, Vẽ; Văn, Anh, Vẽ. 28 Công nghệ vật liệu 7510402D 60 Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Anh, KHTN. 29 CNKT môi trường 7510406D 60 7510406 30 Toán, Lý, Hóa. Toán, Hóa, Sinh. Toán, Hóa, Anh. Toán, Anh, KHTN. 30 Công nghệ thực phẩm 7540101D 90 7540101 90 7540101A 30 31 CNKT Hóa học 7510401D 90 32 Kỹ thuật nữ công 7810502D 30 Toán, Lý, Hóa; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Hóa, Anh. 33 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D 50 Toán, Lý, Hóa; Toán, Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh. 34 Thiết kế thời trang 7210404D 50 Toán, Anh, Vẽ; Toán, Văn, Vẽ. 35 Sư phạm tiếng Anh 7140231D 30 Toán, Văn, Anh. Toán, Anh, KHXH 36 Ngôn ngữ Anh 7220201D 120 Chốt phương án thi THPT năm 2018 Nguồn YouTube Trên đây là thông tin Đại học Sư phạm Kỹ thuật tuyển sinh 2022 và các năm khác. Để biết thêm các thông tin tuyển sinh khác, các bạn hãy thường xuyên truy cập vào Edu2Review để theo dõi các tin tức mới và được cập nhật thường xuyên nhé. Chúc các bạn tự tin bước vào kỳ thi sắp tới và đạt kết quả cao! Lệ Huyền tổng hợp Nguồn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trình độ ĐH hệ chính quy đại trà, chất lượng cao cho 4 phương thức tuyển sinh đầu tiên gồm tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm kỳ thi đánh giá năng lực. Theo đó, phương thức tuyển thẳng thí sinh đạt giải 1, 2 và 3 cấp quốc gia theo môn, cuộc thi khoa học kỹ thuật, điểm chuẩn các ngành ở mức 18. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh và giải khuyến khích cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, điểm chuẩn các ngành từ 21-28 điểm. Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi trường chuyên, top 200 điểm chuẩn ngành cao nhất là logistic và quản lý chuỗi cung ứng chương trình đại trà với 28,25 điểm. Xét điểm IELTS quốc tế, ngành sư phạm tiếng Anh thí sinh đạt từ 7,0 trở lên, ngôn ngữ Anh từ 6,5 điểm trở lên và các ngành còn lại từ 5,0 trở lên. Đồng thời, thí sinh cần đạt điểm học bạ tương ứng, điểm chuẩn ngành logistic và quản lý chuỗi cung ứng chương trình đại trà cũng có điểm chuẩn cao nhất mức 28 điểm. Xét điểm SAT quốc tế, thí sinh cần đạt điểm SAT từ 800 trở lên đồng thời với điểm chuẩn học bạ tương ứng. Trong đó, logistic và quản lý chuỗi cung ứng đại trà có điểm chuẩn cao nhất ở mức 27,5 điểm. Xét học bạ với thí sinh trường chuyên, 2 ngành cùng đạt mức điểm chuẩn 28,5 gồm công nghệ thông tin đại trà, logistic và quản lý chuỗi cung ứng đại trà. Xét học bạ với thí sinh trường top 200, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng đại trà vẫn có điểm chuẩn cao nhất ở mức 28,75. Xét học bạ với thí sinh các trường còn lại, nhiều ngành đại trà có điểm chuẩn ở mức 29,75 như kinh doanh quốc tế, thương mại điện tử, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng… Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 21 đến 24,25. Xét học bạ các trường THPT liên kết - diện trường chuyên, ngành logistic và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất ở mức 28,25. Xét học bạ THPT đối với các trường THPT liên kết – diện các trường top 200, 2 ngành cùng có mức điểm cao nhất 28,5 gồm công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng. Xét học bạ THPT với các trường THPT liên kết – diện các trường còn lại, nhiều ngành đại trà có điểm chuẩn ở mức 29,25 gồm kế toán, công nghệ thông tin, logistic và quản lý chuỗi cung ứng. Xét điểm đánh giá năng lực các ngành không có môn năng khiếu, ngành robot và trí tuệ nhân tạo nhân tài có điểm chuẩn cao nhất đạt 26 điểm. Xét điểm đánh giá năng lực các ngành có môn năng khiếu, điểm chuẩn các ngành từ 18 đến 22 điểm. Điểm chuẩn từng ngành theo từng phương thức, hình thức xét tuyển của Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật như sau Điểm sàn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật 2022 cao nhất 26Điểm sàn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật 2022 cao nhất 26, thấp nhất 15 điểm.
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Sư Phạm TPHCM – điểm chuẩn HCMUE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Sư Phạm TPHCM năm 2022 – 2023 cụ thể như sau Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Đại học Sư Phạm TPHCM mã trường SPS đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm 2022 xét theo kết quả thi THPTQG Điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT và phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Đại học Sư phạm TPHCM Điểm sàn ĐH Sư Phạm TPHCM năm 2022 Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022 được chúng tôi cập nhật chi tiết dưới đây Điểm chuẩn học bạ đại học Sư Phạm TP HCM 2022 Trường Đại học Sư phạm TPHCM thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 diện tuyển thẳng theo các tiêu chí của Bộ GD và các phương thức xét tuyển sớm, cụ thể 1. Phương thức tuyển thẳng theo các tiêu chí của Bộ Giáo dục và Đào tạo Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển tại 2. Phương thức ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp Trung học phổ thông tại 3. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất Điểm trúng tuyển Các tính điểm Đối với ngành Giáo dục Thể chất điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của môn Ngữ văn hoặc Toán trong 06 học kỳ ở THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển với điểm thi 02 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. ĐXT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT Trong đó ĐXT điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐM điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của môn Ngữ văn hoặc Toán theo tổ hợp xét tuyển; ĐNK1, ĐNK2 điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; ĐUT điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với ngành Giáo dục Mầm non điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của môn Ngữ văn và Toán trong 06 học kỳ ở THPT với điểm thi môn năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐNK + ĐUT Trong đó ĐXT điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐM1, ĐM2 điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của môn Ngữ văn và Toán theo tổ hợp xét tuyển; ĐNK điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; ĐUT điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp Trung học phổ thông tại 4. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt Điểm trúng tuyển Cách tính điểm Điểm xét tuyển được xác định tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức của môn chính được nhân hệ số 2, cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp là điểm trung bình môn trong 06 học kỳ ở THPT. Tổng điểm này được quy đổi về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. ĐXT = 2xĐMC + ĐM1 + ĐM2 x + ĐUT Trong đó ĐXT điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐMC điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; ĐM1, ĐM2 điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển; ĐUT điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp Trung học phổ thông tại 5. Công nhận kết quả trúng tuyển chính thức đối với các phương thức xét tuyển sớm Thí sinh sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức khi thoả các điều kiện sau - Được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022; - Có điểm xét tuyển đạt từ mức điểm trúng tuyển trở lên theo từng ngành, từng phương thức; - Có thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau khi kết thúc quá trình lọc ảo chính thức theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 6. Các lưu ý khác - Đối với thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng theo các tiêu chí của Bộ Giáo dục và Đào tạo thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022. - Đối với các thí sinh đã đăng ký trên hệ thống đăng ký của Trường và có điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển theo các phương thức thí sinh phải thực hiện việc đăng ký nguyện vọng tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. Thí sinh cần chú ý về thứ tự nguyện vọng khi đăng ký. - Sau khi công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh cần thực hiện thủ tục nhập học tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định. - Trường sẽ tiến hành hậu kiểm các minh chứng của thí sinh khi thí sinh nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sự sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì Trường sẽ huỷ kết quả trúng tuyển của thí sinh. - Các thí sinh không đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển sớm vẫn có thể tiếp tục đăng ký xét tuyển vào Trường bằng phương thức sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông đối với các ngành trừ ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất hoặc phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022. Thông tin tuyển sinh ĐH Sư Phạm TPHCM năm 2022 Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, Đại học Sư Phạm thông báo về việc đăng ký xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm của Trường vào các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2022, trong đó gồm 4 phương thức xét tuyển - Xét tuyển thẳng - Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên; - Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất; - Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt. Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh 2021 Đại học Sư Phạm TPHCM mã trường SPS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm TPHCM 2021 xét theo điểm thi Trường Đại học Sư Phạm đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau Điểm sàn đại học Sư Phạm TP. HCM 2021 Trường Đại học Sư phạm TPHCM thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2021 đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 của Trường như sau Điểm chuẩn đại học Sư Phạm thành phố HCM 2021 xét học bạ Ngày 28/7/2021, trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo thông báo về điểm chuẩn các ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ như sau Ngày 26/8, Trường Đại học Sư phạm TPHCM thông báo thông báo về điểm chuẩn các ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2021 xét tuyển dựa trên phương thức kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất. Điểm chuẩn trường đại học Sư Phạm TPHCM 2020 Đại học Sư Phạm TPHCM mã trường SPS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM năm 2020 xét theo điểm thi Đại học Sư Phạm TPHCM mã trường SPS đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020 xét theo điểm thi THPT Quốc Gia chi tiết như sau Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm năm 2020 chính thức Điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM năm 2020 xét theo học bạ Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 như sau Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M00 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7140203 Giáo dục Đặc biệt - D01, C00, C15 điểm Mã ngành 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, D01 điểm Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất - -T01, M08 điểm Mã ngành 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh - C00, C19, A08 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01 29 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01 điểm Mã ngành 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, C01 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, B00, D07 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - B00, D08 28 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - D01, C00, D78 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, D14 điểm Mã ngành 7140219 Sư phạm Địa lý - C00, C04, D78 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01 28 điểm Mã ngành 7140232 Sư phạm tiếng Nga - D02, D80, D01, D78 24 điểm Mã ngành 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D03, D01 điểm Mã ngành 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D04, D01 điểm Mã ngành 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên - A00, B00, D90 điểm Mã ngành 7140114 Quản lý giáo dục - D01, A00, C00 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01 điểm Mã ngành 7220202 Ngôn ngữ Nga - D02, D80, D01, D78 điểm Mã ngành 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D03, D01 điểm Mã ngành 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D04, D01 điểm Mã ngành 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D06, D01 điểm Mã ngành 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc - D01, D96, D78 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - D01, C00, D78 điểm Mã ngành 7310401 Tâm lý học - B00, C00, D01 điểm Mã ngành 7310403 Tâm lý học giáo dục - A00, D01, C00 điểm Mã ngành 7310501 Địa lý học - D10, D15, D78, C00 điểm Mã ngành 7310601 Quốc tế học - D01, D14, D78 25 điểm Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00, D01, D78 điểm Mã ngành 7440102 Vật lý học - A00, A01 điểm Mã ngành 7440112 Hoá học - A00, B00, D07 27 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 điểm Mã ngành 7760101 Công tác xã hội - A00, D01, C00 điểm Bảng điểm chuẩn xét học của trường đại học Sư Phạm TPHCM năm 2020 Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM 2019 Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Sư Phạm Chí Minh như sau Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019 Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Sư Phạm Chí Minh năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Mã ngành 7140114 Quản lý giáo dục - A00, C00, D01 điểm Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M00 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7140203 Giáo dục Đặc biệt - C00, D01 điểm Mã ngành 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, D01 20 điểm Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất - T00, T02 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01 24 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01 điểm Mã ngành 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, C01 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, B00, D07 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - B00, D08 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, D01, D78 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, C14 điểm Mã ngành 7140219 Sư phạm Địa lý - C00, C04, D78 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01 24 điểm Mã ngành 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D01, D03 điểm Mã ngành 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D01, D04 điểm Mã ngành 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên - A00, B00, D90 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01 điểm Mã ngành 7220202 Ngôn ngữ Nga - D01, D02, D78, D80 điểm Mã ngành 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D01, D03 điểm Mã ngành 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01, D04 22 điểm Mã ngành 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01, D06 22 điểm Mã ngành 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01, D78, D96 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00, D01, D78 19 điểm Mã ngành 7310401 Tâm lý học - B00, C00, D01 22 điểm Mã ngành 7310403 Tâm lý học giáo dục - A00, C00, D01 19 điểm Mã ngành 7310501 Địa lý học - C00, D10, D15, D78 điểm Mã ngành 7310601 Quốc tế học - D01, D14, D78 19 điểm Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00, D14, D78 19 điểm Mã ngành 7440102 Vật lý học - A00, A01 điểm Mã ngành 7440112 Hoá học - A00, B00, D07 18 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 18 điểm Mã ngành 7760101 Công tác xã hội - A00, C00, D01 18 điểm Điểm chuẩn xét theo học bạ Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Sư Phạm Chí Minh năm 2019 xét theo học bạ Mã ngành 7140114 Quản lý giáo dục - A00, C00, D01 điểm Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M00 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, A01, D01 điểm Mã ngành 7140203 Giáo dục Đặc biệt - C00, D01 điểm Mã ngành 7140205 Giáo dục Chính trị - C00, C19, D01 điểm Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất - T00, T02 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học- A00, A01 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01 25 điểm Mã ngành 7140211 Sư phạm Vật lý - A00, A01, C01 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, B00, D07 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - B00, D08 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, D01, D78 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, C14 điểm Mã ngành 7140219 Sư phạm Địa lý - C00, C04, D78 28 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01 điểm Mã ngành 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D01, D03 điểm Mã ngành 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D01, D04 điểm Mã ngành 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên - A00, B00, D90 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01 28 điểm Mã ngành 7220202 Ngôn ngữ Nga - D01, D02, D78, D80 điểm Mã ngành 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D01, D03 điểm Mã ngành 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01, D04 điểm Mã ngành 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01, D06 điểm Mã ngành 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01, D78, D96 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00, D01, D78 điểm Mã ngành 7310401 Tâm lý học - B00, C00, D01 điểm Mã ngành 7310403 Tâm lý học giáo dục - A00, C00, D01 điểm Mã ngành 7310501 Địa lý học - C00, D10, D15, D78 điểm Mã ngành 7310601 Quốc tế học - D01, D14, D78 điểm Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00, D14, D78 điểm Mã ngành 7440102 Vật lý học - A00, A01 điểm Mã ngành 7440112 Hoá học - A00, B00, D07 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01 điểm Mã ngành 7760101 Công tác xã hội - A00, C00, D01 điểm Tra cứu điểm chuẩn đại học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh 2018 Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây Khối ngành Sư phạm Mã ngành 7140114 Quản lý Giáo dục - A00; C00; D01 điểm Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M00 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00; A0 1; D01 điểm Mã ngành 7140203 Giáo dục Đặc biệt - C00; D01 điểm Mã ngành 7140205 Giáo dục Chính trị- C00;C19; D01 điểm Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất - T00; T02 18 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00; A01 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học - A00; A01 17 điểm Mã ngành 7140211 Sư phạm Vật lý - A00; A01; C01 21 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hoá học - A00; B00; D07 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - B00; D08 20 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00; D01; D78 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00; D14 điểm Mã ngành 7140219 Sư phạm Địa lý - C00; C04 20 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01 điểm Mã ngành 7140232 Sư phạm Tiếng Nga - D01; D02; D78; D80 điểm Mã ngành 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D01; D03 điểm Mã ngành 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D01; D04 điểm Khối ngoài Sư phạm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01 điểm Mã ngành 7220202 Ngôn ngữ Nga - D01; D02; D78; D80 điểm Mã ngành 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D03; D01 điểm Mã ngành 7220204 Ngôn ngữ Trang Quốc - D01; D04 điểm Mã ngành 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01; D06 điểm Mã ngành 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01; D78; D96 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00; D01; D78 điểm Mã ngành 7310401 Tâm lý học - B00; C00; D01 điểm Mã ngành 7310403 Tâm lý học giáo dục - A00; C00; D01 điểm Mã ngành 7310501 Địa lý học - D10; D15 16 điểm Mã ngành 7310601 Quốc tế học - D01; D14; D78 điểm Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00; D14 20 điểm Mã ngành 7440102 Vật lý học - A00; A0 1 16 điểm Mã ngành 7440112 Hoá học - A00; B00; D07 18 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00; A01 17 điểm Mã ngành 7760101 Công tác xã hội - A00; C00; D01 điểm Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm TPHCM năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm TPHCM 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây. Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2021 mới nhất Xem điểm chuẩn đại học Y Khoa Vinh 2021 chính xác nhất Xem điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2021 chính xác nhất Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2021 chính xác nhấ
Nhà trường công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo các tiêu chí tuyển thẳng được quy định tại Điều 8, Quy chế tuyển sinh ĐH, tuyển sinh CĐ ngành Giáo dục mầm non. Trường công bố kết quả xét tuyển phương thức sử dụng kết quả học tập THPT, kết hợp kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt. Theo đó, điểm chuẩn phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp điểm kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt ĐH Sư phạm TPHCM như sau Điểm trúng tuyển được tính theo công thức ĐXT = 2xĐMC + ĐM1 + ĐM2 x + ĐUT Trong đó, ĐXT điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐMC điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường ĐH Sư phạm tổ chức; ĐM1, ĐM2 điểm trung bình 6 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển; ĐUT điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD-ĐT. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT như sau Điểm trúng tuyển được tính theo công thức sau ĐXT = ĐM + ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT Trong đó ĐXT điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân; ĐM điểm trung bình 6 học kỳ ở THPT của môn ngữ văn hoặc toán theo tổ hợp xét tuyển; ĐNK1, ĐNK2 điểm môn thi năng khiếu do Trường ĐH Sư phạm tổ chức; ĐUT điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của bộ. Đối với thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng vào Trường ĐH Sư phạm theo các tiêu chí của Bộ GD-ĐT xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ từ ngày 22/7 đến 17 giờ ngày 20/8. >>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
Trường Đại học Sư phạm TP HCM chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm THIỆU CHUNGTên trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhTên tiếng Anh Ho Chi Minh City University of Education HCMUEMã trường SPSLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Đại học – Sau đại họcLĩnh vực Sư phạm – Giáo dụcĐịachỉ An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TPHCMCơ sở đào tạo 222 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, TPHCMĐiện thoại 028 3835 2020Email Website Các ngành tuyển sinhCác ngành đào tạo,mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022 như sauNgành Giáo dục họcMã ngành 7140101Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 8UTXT 16Xét học bạ 8Điểm thi THPT 48Tổ hợp xét tuyển B00, C00, C01, D01Ngành Giáo dục mầm nonMã ngành 7140201Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 20UTXT 40Xét học bạ kết hợp thi năng khiếu 20Xét điểm thi THPT kết hợp thi năng khiếu 120Tổ hợp thi tuyển M00Ngành Giáo dục tiểu họcMã ngành 7140202Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 20UTXT 40Xét học bạ 20Điểm thi THPT 120Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01Ngành Giáo dục đặc biệtMã ngành 7140203Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 8UTXT 16Xét học bạ 8Điểm thi THPT 48Tổ hợp xét tuyển C00, C15, D01Ngành Giáo dục công dânMã ngành 7140204Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 5UTXT 10Xét học bạ 5Điểm thi THPT 30Tổ hợp xét tuyển C00, C19, D01Ngành Giáo dục thể chấtMã ngành 7140206Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 5UTXT 10Xét học bạ kết hợp thi năng khiếu 5Xét điểm thi THPT kết hợp thi năng khiếu 30Tổ hợp thi tuyển T01, M08Ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninhMã ngành 7140208Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 8UTXT 16Xét học bạ 8Điểm thi THPT 48Tổ hợp xét tuyển A08, C00, C19Ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 12UTXT 24Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 24Xét học bạ 12Điểm thi THPT 48Tổ hợp xét tuyển A00, A01 Môn chính ToánNgành Sư phạm Tin họcMã ngành 7140210Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 9UTXT 18Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 18Xét học bạ 9Điểm thi THPT 36Tổ hợp xét tuyển A00, A01 Môn chính ToánNgành Sư phạm Vật lýMã ngành 7140211Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 9UTXT 18Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 18Xét học bạ 9Điểm thi THPT 36Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01 Môn chính LýNgành Sư phạm Hóa họcMã ngành 7140212Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 5UTXT 10Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 10Xét học bạ 5Điểm thi THPT 20Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07 Môn chính HóaNgành Sư phạm Sinh họcMã ngành 7140213Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 5UTXT 10Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 10Xét học bạ 5Điểm thi THPT 20Tổ hợp xét tuyển B00, D08 Môn chính SinhNgành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 5UTXT 10Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 10Xét học bạ 5Điểm thi THPT 20Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D78 Môn chính VănNgành Sư phạm Lịch sửMã ngành 7140218Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 8UTXT 16Xét học bạ 8Điểm thi THPT 48Tổ hợp xét tuyển C00, D14Ngành Sư phạm Địa lýMã ngành 7140219Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 5UTXT 10Xét học bạ 5Điểm thi THPT 30Tổ hợp xét tuyển C00, C04, D15, D78Ngành Sư phạm tiếng AnhMã ngành 7140231Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 15UTXT 30Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 30Xét học bạ 15Điểm thi THPT 60Tổ hợp xét tuyển D01 Môn chính AnhNgành Sư phạm tiếng Trung QuốcMã ngành 7140234Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 5UTXT 10Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 10Xét học bạ 5Điểm thi THPT 20Tổ hợp xét tuyển D01, D04 Môn chính khối D01 Tiếng AnhNgành Sư phạm Công nghệMã ngành 7140246Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 5UTXT 10Xét học bạ 5Điểm thi THPT 30Tổ hợp xét tuyển A00, A02, B00, D90Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiênMã ngành 7140247Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 10UTXT 20Xét học bạ 10Điểm thi THPT 60Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D90Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lýMã ngành 7140249Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 10UTXT 20Xét học bạ 10Điểm thi THPT 60Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20, D78Ngành Tiếng Việt và Văn hoá Việt NamMã ngành 7220101Chỉ tiêu 40Tổ hợp xét tuyển Sử dụng phương thức khácNgành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 19UTXT 38Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 38Xét học bạ 19Điểm thi THPT 76Tổ hợp xét tuyển D01 Môn chính Tiếng AnhNgành Ngôn ngữ NgaMã ngành 7220202Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 10UTXT 20Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 10Xét học bạ 10Điểm thi THPT 40Tổ hợp xét tuyển D01, D02, D78, D80 Môn chính khối D01 Tiếng AnhNgành Ngôn ngữ PhápMã ngành 7220203Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 10UTXT 20Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 10Xét học bạ 10Điểm thi THPT 40Tổ hợp xét tuyển D01, D03 Môn chính khối D01 Tiếng AnhNgành Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành 7220204Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 20UTXT 40Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 40Xét học bạ 20Điểm thi THPT 80Tổ hợp xét tuyển D01, D04 Môn chính khối D01 Tiếng AnhNgành Ngôn ngữ NhậtMã ngành 7220209Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 12UTXT 24Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 24Xét học bạ 12Điểm thi THPT 48Tổ hợp xét tuyển D01, D06 Môn chính khối D01 Tiếng AnhNgành Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành 7220210Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 9UTXT 18Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 18Xét học bạ 9Điểm thi THPT 36Tổ hợp xét tuyển D01, D78, D96 Môn chính AnhNgành Văn họcMã ngành 7229030Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 9UTXT 18Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 18Xét học bạ 9Điểm thi THPT 36Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D78 Môn chính VănNgành Tâm lý họcMã ngành 7310401Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 10UTXT 20Xét học bạ 10Điểm thi THPT 60Tổ hợp xét tuyển B00, C00, D01Ngành Tâm lý học giáo dụcMã ngành 7310403Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 9UTXT 18Xét học bạ 9Điểm thi THPT 54Tổ hợp xét tuyển A00, C00, D01Ngành Quốc tế họcMã ngành 7310601Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 10UTXT 20Xét học bạ 10Điểm thi THPT 60Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D78Ngành Việt Nam họcMã ngành 7220113Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 9UTXT 18Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 18Xét học bạ 9Điểm thi THPT 36Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D78 Môn chính VănNgành Vật lý họcMã ngành 7440102Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 5UTXT 10Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 10Xét học bạ 5Điểm thi THPT 20Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D90Ngành Hóa họcMã ngành 7440112Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 10UTXT 20Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 20Xét học bạ 10Điểm thi THPT 40Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07 Môn chính HóaNgành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 10UTXT 30Xét học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt 30Xét học bạ 15Điểm thi THPT 60Tổ hợp xét tuyển A00, A01 Môn chính ToánNgành Công tác xã hộiMã ngành 7760101Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng 10UTXT 20Xét học bạ 10Điểm thi THPT 60Tổ hợp xét tuyển A00, C00, D01 Bản quyền © 2021 Inc.
xét tuyển học bạ đại học sư phạm tphcm 2022