Trường học 2 buổi/ngày vẫn dạy thêm. Thông tư 17 của Bộ GD-ĐT cấm dạy thêm đối với các trường dạy 2 buổi/ngày, tuy nhiên theo quan sát của chúng tôi, tại rất nhiều trường có dạy bán trú (2 buổi/ngày), các lớp học vẫn sáng đèn và nườm nượp cảnh đón con sau 20
Giáo án dạy thêm Văn 7 là tài liệu tham khảo nhằm hỗ trợ thầy cô trong công tác biên soạn bài giảng dạy thêm môn Văn học lớp 7 đạt chất lượng. Bài giáo án điện tử môn Văn lớp 7 này sẽ giúp học sinh có thể hiểu chi tiết hơn về các bài giảng trên lớp cũng như có
nhiều học sinh sẽ giải nhầm bài toán này như sau: giải đoạn thẳng cd dài là: 2 + 3 = 5 (cm) đáp số: 5 cm để khắc phục vấn đề này theo tôi giáo viên cần giúp học sinh hiểu được " gấp" lên một số lần bản chất của nó khác hẳn với từ "hơn" một số đơn vị vì vậy khi dạy ngoài việc sử dụng sơ đồ đoạn thẳng như sách giáo khoa cần cho học sinh làm việc …
bước 1: tìm hiểu đề: hs tự đọc đề của mình (1p) + hs tb, yếu nêu dữ kiện và yêu cầu của bài toán, học sinh làm bài. + hs khá, giỏi tìm hiểu bài. + giáo viên gợi ý: bằng cách tự vẽ sơ đồ biểu thị bài toán + hs tự vẽ bằng nhiều cách chẳng hạn: cách 1: 8 viên cách 2: cho lan cho huệ 8 viên * lưu ý với hs khá, giỏi: cho huệ số kẹo còn lại chứ …
8 trang Nobita95 984 3 Download. Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy buổi chiều lớp 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên. KẾ HOẠCH DẠY MÔN TOÁN TĂNG BUỔI Ngày dạy: 18 - 09 - 2009 ÔN SỐ 7, 8 , 9, 0. A. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố, khắc sâu
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Buổi 22 Tiết 64 + 65 + 66ÔN TẬP TỔNG HỢPNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêu- Thực hiện các phép tính về phân thức đại số- Bài tập rút gọn tổng Chuẩn bịGV Hệ thống bài tậpHS Ôn lại các kiến thức đã họcIII. Nội dung47x x + 2 x−+ 2Bài 1 Cho biểu thức M = ÷ x −1 x +1 x −1 x −1a. Tìm điều kiện xác định của biểu Rút gọn Mc. Tính giá trị của biểu thức M tại x = – 3d. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M có giá trị dẫnab M ====c Với x = -3 thuộc ĐKXĐ nên giá trị của M tại x = -3 làM==M=dĐể M nhận giá trị nguyên thì x+1 ∈ Ư 1x ∈ {0; -2}, vì -2 ∉ ĐKXĐ nên x = 0. Kết luận x = 0 thì M = 1Bài 2 Cho biểu thứca Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức Tính giá trị của biểu thức P khi x = Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị dẫna Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức x ≠ ±2P=== x + 1 x + 2 + x x − 2 + 5 x + 2x +1x5x + 2++=x − 2 x + 2 x − 2 x + 2 x − 2 x + 2x2 + x + 2x + 2 + x2 − 2 x + 5x + 22x2 + 6 x + 4= x − 2 x + 2 x − 2 x + 22 x + 1 x + 2 x − 2 x + 2=2x + 2x−2b Tính giá trị của biểu thức P khi x = x = 4tmđk vào P ta có P = + 2 10==54−22c Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị = 2+6x−2x ∈ ¢, A ∈ ¢ ⇒6∈¢x−2Lập luận => xx2 x 3x 2 + 9+−Bài 3 Cho biểu thức A =x + 3 x − 3 x2 − 9a Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức Tính giá trị của biểu thức A khi x = Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị dẫna Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức x ≠ ±3x x − 3 + 2 x x + 3 − 3x 2 + 9 x2x3x 2 + 9A=+−=x + 3 x − 3 x − 3 x + 3 x − 3 x + 3==x 2 − 3x + 2 x 2 + 6 x − 3x 2 − 93x − 9= x − 3 x + 3 x − 3 x + 33 x − 3= x − 3 x + 33x+3b Tính giá trị của biểu thức A khi x = x = 6tmđk vào A ta có A = 3 = 16+33c Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị ∈ ¢, A ∈ ¢ ⇒3∈¢x +3Lập luận => x68 125 − x 1 − 2x+− 2Bài 4 Cho biểu thức C = 2 ÷ 1 − x x + 1 1 − x x −1a Tìm điều kiện của x để biểu thức C được xác Rút gọn biểu thức Cc Tính giá trị của biểu thức C tại x thỏa mãn x + 3 = 4d Tìm x để C =53e Tìm x để C f x = 01029 − 3xx+5x +17 x − 14−−Bài 5 Cho biểu thức D = 2÷ 3 x + 4x − 5 1 − x x + 5 x −1a Tìm điều kiện của x để biểu thức D được xác Rút gọn biểu thức Dc Tính giá trị của biểu thức D tại x thỏa mãn x - 2 = 1d Tìm x để D = - 5e Tìm x để D không âmf Tìm giá trị nguyên của x để D nhận giá trị dẫn x2 + x + 1a x ≠ −5; x ≠ 1; x ≠ 2b D =x−2d x = 3e x > 2BTVN x+52x + 1−− 2Bài 1 Cho biểu thức M = 2 ÷ x + 1 x −1 1 − x x −1a Tìm điều kiện của x để biểu thức M được xác Rút gọn biểu thức Mc Tính giá trị của biểu thức M tại x thỏa mãn x + 2 = 1d Tìm x để M = 3e Tìm x ∈¢ để M > 11269c D = 13f x ∈ { 3;9}Buổi 23 Tiết 67+68+69CHỦ ĐỀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁCNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêu- Tính được diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình bình hành,hình thang, hình vuông- Tính được diện tích đa giácII. Chuẩn bịGV Hệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuHS Ôn lại các kiến thức đã họcIII. Nội dungA. Kiến thức cần nhớShcn = a, b độ dài 2 cạnh hình chữ nhậtShv = a2 a độ dài cạnh hình vuôngSΔvuông = a,b độ dài 2 cạnh góc vuông a độ dài cạnh đáy, h chiều cao tương ứng21Shình thang = a + bh a, b là 2 đáy; h chiều cao2SΔ =Shình bình hành = ah a độ dài cạnh, h chiều cao tương ứng của cạnh đóB. Bài tậpBài 1. Cho mét h×nh ch÷ nhËt cã S lµ 16 cm 2 vµ hai kÝch thíc cñah×nh lµ x cm vµ y cm. Hy iÒn vµo trèng trong b¶ng saux1y8Trêng hîp nµo h×nh ch÷ nhËt lµ h×nhBài làmx12y16834vung?316344Trêng hîp x = y = 4 cm th× h×nh ch÷ nhËt lµ h×nh vu 2 Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếua Chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 3 lma Chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 lần thì diện tích tăng 16 = 4a ; b' = 4bS' = a'. b' = 4a. 4b = 16 ab = 16 Sb Tng 3 So sỏnh tng din tớch hỡnh vuụng dng trờn 2 cnh gúcVuụng, v din tớch hỡnh vuụng dng trờn cnh huyn?Bi lmTổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh gócAvuông là b2 + tích hình vuông dựng trên cạnh huyền là định lí Pi - ta - go ta cóCBaa2 = b 2 + c2Vậy tổng diện tích của hai hình vuôngdựng trên hai cạnh góc vuông bằng diện tíchhình vuông dựng trên cạnh huyềnBi 4 Tam giỏc ABC cú ỏy BC c nh v di 4cm. nh A di chuyn trờn ng thngdd BC. Gi H l chõn ng cao h t nh A xung ng thng in vo ụ trng trong bng sauAHcm 1234 510S ABCb V th biu din s o SABC theo di Din tớch tam giỏc ABC t l thun vi chiu cao AH khụng?Bi lma Điền vào ô trốngAHc1234 51m0S ABC2468 10 20c Diện tích tam giác ABC có tỉ lệ thuận với chiều cao AHBi 5 Cho tam giỏc ABC cú ỏy BC c nh v nh A di ng trờn mt ng thng dc nh song song vi ng thng BC. Chng minh rng tam giỏc ABC luụn cú dintớch khụng AH = A'H' khoảng cách giữa hai đờng thẳng songsongd và BC, có đáy BC S ABC = A A BCHay S ABC luôn không Cho hỡnh vAEB71HCH ',MNDCHGa Tứ giác MENG là hình gì?vì sao ?b Tính diện tích MENG biết AB = 30m, CD = 50m, SABCD = 800m2Buổi 24 - Tiết 70+71+72CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêu- HS giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn và phương trình đưa được về dạng phươngtrình bậc nhất một Chuẩn bị Hệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Kiến thức cần nhớPhương trình ax + b = 0- Nếu=> phương trình có nghiệm duy nhất- Nếu a = 0, b = 0 => phương trình nghiệm đúng với mọi x- Nếu a = 0, b0 => phương trình vô nghiệmB. Bài tậpBài 1 Trong các cặp phương trình cho dưới đây cặp phương trình nào tương đươnga, 3x – 5 = 0và 3x – 5 x + 2 = x2 + 1 = 0và3 x + 1 = 3x – 2x – 3 = 0và x /5 + 1 = 13/ Hai phương trình không tương đương, vì tập nghiệm của phương trình thứ nhất là S =55 , nghiệm của phương trình thứ hai là S = , −233b, Vì tập nghiệm của phương trình thứ nhất là S = ∅ , tập nghiệm của phương trình thứhai là S = ∅ . Vậy hai phương trình này tương 2 Bằng quy tắc chuyển vế hãy giải các phương trình saua, x – 2,25 = 0, 4,2 = x + 2,1b, 19,3 = 12 – x .d, 3,7 – x = x – 2,25 = 0,75 ⇔ x = 0,75 + 2,25 ⇔ x = 19,3 = 12 – x ⇔ x = 12 – 19,3 ⇔ x = - 7,3c, 4,2 = x + 2,1 ⇔ - x = 2,1 – 4,2 ⇔ - x = - 2,1 ⇔ x = 2, 3,7 – x = 4⇔ -x = 4 – 3,7 ⇔ -x = 0,3 ⇔ x = - 0,3Bài 3 Bằng quy tắc nhân tìm giá trị gần đúng nghiệm của các phương trình làm tròn đếnchữ số thập phân thư ựba dùng máy tính bỏ túi để tính toán d.a, 2x = 13 ;b, - 5x = 1 + 5c, x 2 = 4 3 .Hướng dẫna, Chia hai vế cho 2, ta được x =13⇔ x ≈ 1,8032b, Chia hai vế cho – 5, thực hiện phép tính ta được x ≈ −0, 647c, x ≈ 4,899 .Bài 4 Giải các phương trình saua 2x + 5 = 20 – 3xb 2,5x + 1,5 = 2,7x – 1,5c 2t - 3 = 12 - td1 23− u = u+43 32HDa 2x + 5 = 20 – 3x 2x + 3x = 20 – 5 5x = 15 x = 3b 2,5x + 1,5 = 2,7x – 1,5 2,5x – 2,7x = -1,5 – 1,5 - 0,2x = -3 x = 1,5c 2t - 3 = 12 - t 2t + t = 12 + 3 3t = 15 t = 5Bài 5. Để giải phương trìnhBước 12x − 3 1− x−= 1 Nam đã thực hiện như sau4552 x − 3 41 − x−= 2 10x – 15 – 4 + 4x = 3 14x – 19 = 4 14x = 20 ⇔ x =20 10= .14 7Bạn Nam giải như vậy đúng hay sai. Nếu sai thì sai từ bước nào?A. Bước Bước Bước Bước 6 Giải các phương trình sau x − 4 16 x + 1= x + 5 2 x − 7=.34Hướng dẫn x − 4 16 x + 175 x − 4 216 x + 1⇔==⇔271414⇔ 7 5x – 4 = 2 16x + 1 ⇔ 35x – 28 = 32x + 2⇔ 35x – 32x = 2 + 28⇔ 3x = 30⇔ x = x + 5 2 x − 7412 x + 5 32 x − 7⇔==3Bài 4 Cho hình thang ABCD AB // CD có hai đường chéo AC cắt BD tại minh = 5 Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại minh = 6 Cho hình vẽ Biết AB // CD, OMN, MN = 5cm, OB = 1,5cm, OD = 4,5cm, MB= DN, 1AB1,5O4,5C. Hướng dẫnBài 1Hình 1DVì MN // BC =>đ/l Ta let=> x = 15,3 cm10Ay25Bđ/l Ta letBài 2 Vì MN // BC =>N16Hình 2Ta có PR = PF + FR = 20 + 15 = 35 cmVì EF // QR =>CxNMC45=> y = 28 cmhệ quả đ/l Ta letA16=> x = 18cm, y = 40cmBài 3 Cho hình vẽ2412MNxVì MN // BC =>yđ/l Ta letBC=> AC = 18cm => x = NC = 6cmTam giác ABC vuông tại A => BC2 = AB2 + AC2 = 242 + 182 = 900 BC = 30ABBài 4OVì AB // CD gt =>hệ quả định lí Ta let76DC=> = đpcmBài 5Chứng minh MN // BC =>Ahệ quả định lí Ta let=> = 6 Cho hình vẽVì AB // CD => MB // DN=>NMOBCAM 1hệ quả đ/l Ta letB1,5O+=> ND = 3cm+4,5=> 3OM = 5 – OM => 4OM = 5 => OM = 1,25cmDND. Hướng dẫn học bài ở nhàBài tập Cho hình thang ABCD AB // CD. Đường thẳng song song với đáy AB cắt cáccạnh bên và đường chéo AD, BD, AC, BC theo thứ tự tại các điểm M, N, P, minh MN = 26 + 27 - Tiết 76+77+78 + 79 + 80 + 81CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêu- HS giải được phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một Giải và biện luận PT bậc nhất một ẩnII. Chuẩn bị Hệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Kiến thức cần nhớPhương trình ax + b = 0- Nếu=> phương trình có nghiệm duy nhất- Nếu a = 0, b = 0 => phương trình nghiệm đúng với mọi x- Nếu a = 0, b0 => phương trình vô nghiệmB. Bài tậpBài 1 Giải phương trình77CabcdBài 2 Giải phương trìnhabcdBài 3 Tìm các giá trị của x sao cho 2 biểu thức A và B sau đây có giá trị bằng A = x – 3x +4 – 23x – 2 và B = x – 42b A = x – 2x + 2 + 3x2và B = 2x + 12 + 2xc A = x – 1x2 + x + 1 – 2xvà B = xx – 1x + 1d A = x + 13 – x – 23và B = 3x – 13x + 1Bài 4 Giải phương trìnha2x − 31− x+2=46b10 x + 36 + 8x= 1+129c3x − 1 2 − x=32dx +31 − 2x−2=46e23x + 5 x3 x + 1− = 5−324f10 x + 36 + 8x= 1+129Bài 5x − 5 x − 4 x − 3 x − 100 x − 101 102++=++100 101 10254329 − x 27 − x 25 − x 23 − x 21 − xb/++++= −52123252729a/Bài 6 Giải và biện luận phương trình m2- 9 x – m2 – 3m = 7 Cho hai phương trình2a – 1x – ax – 1 = 2a + 3278a Chứng tỏ phương trình 1 có nghiệm duy nhất, tìm nghiệm Giải phương trình 2 khi a = 2c Tìm giá trị của a để phương trình 2 có một nghiệm bằng một phần ba nghiệm củaphương trình 1C. Hướng dẫnBài 1 abcdBài 2 abcd Phương trình nghiệm đúng với mọi xBài 3a Ta có phương trình x – 3x +4 – 23x – 2 = x – 42 =>b Ta có phương trình x – 2x + 2 + 3x2 = 2x + 12 + 2x =>c Ta có phương trình x – 1x2 + x + 1 – 2x = xx – 1x + 1 =>d Ta có phương trình x + 13 – x – 23 = 3x – 13x + 1 =>Bài 4 HS tự giảiBài 579x − 5 x − 4 x − 3 x − 100 x − 101 102++=++100 101 102543x − 105 x − 105 x − 105 x − 105 x − 105 x − 105⇔++=++10010110254311 1 1 1 1⇔ x − 105 ++− − − ÷= 0 100 101 102 5 4 3 ⇔ x − 105 = 0⇔ x = 105a/29 − x 27 − x 25 − x 23 − x 21 − x++++= −5212325272929 − x27 − x25 − x23 − x21 − x⇔+1++1++1++1+=0212325272950 − x 50 − x 50 − x 50 − x 50 − x 50 − x⇔+++++=0212325272729111 1 1⇔ 50 − x + + ++ ÷= 0 21 23 25 27 29 ⇔ 50 − x = 0⇔ x = 50b/Bài 61. Nếu m2 – 9 ≠ 0 , tức là m ≠ ± 3 phương trình đã cho là phương trình bậc nhất vớiẩn số x v có nghiệm duy nhấtx=m 2 + 3mm=2m −9m−32. Nếu m = 3 thì phương trình có dạng 0x – 18 = 0 phương trình này vô Nếu m = - 3, phương trình có dạng 0x + 0 = 0. mọi số thực x ∈ R đều là nghiệmcủa phương trình. một phương trình có vô số nghiệm như vậy gọi là phương trìnhvô định mab Ta có 2a – 1x – ax – 1 = 2a + 3 a – 2x = a + 3Thay a = 2 vào phương trình 2 ta có phương trình 0x = 5 => phương trình vô nghiệmc Theo đầu bài phương trình 2 có nghiệm bằng nghiệm của phương trình 1 => x = 2Thay x = 2 vào phương trình 2 ta được a – 2.2 = a + 3 a = 7Bài 7 Giải và biện luận phương trình với tham số m m2 – 9x – m2 – 3m = 080Nếu=> phương trình có nghiệm duy nhấtNếu m = 3 => phương trình có dạng 0x - 18 = 0 => phương trình vô nghiệmNếu m3 => phương trình có dạng 0x - 0 = 0 => phương trình nghiệm đúng với mọix nghiệmD. Hướng dẫn học bài ở nhàBài 1 Giải phương trìnhabcde 0,052 Giải và biện luận phương trình với tham số a, b a2x + b = ax + abBài 2 Giải và biện luận phương trình với tham số m x – 1 = 5 – m – 1 m x + m = x + m m – 1 x = 2m + m mx – 1 = x + 28 – Tiết 82 + 83 + 84 CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêuHS giải được phương trình tích, phương trình ẩn ở mẫuII. Chuẩn bịHệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Bài tậpBài 1 Giải phương trìnha x – 15x + 3 = 3x – 8x – 1b 3x25x + 15 – 355x + 3 = 0c 2 – 3xx + 11 = 3x – 22 – 5xd 2x2 + 14x – 3 = 2x2 + 1x – 12e 2x – 12 + 2 – x2x – 1 = 0f x + 23 – 4x = x2 + 4x + 4Bài 2 Giải phương trìnha x2 – 3x + 2 = 0b – x2 + 5x – 6 = 0c 4x2 – 12x + 5 = 0d 2x2 + 5x + 3 = 0Bài 3 Giải phương trìnhabcdBài 4 Giải phương trình135b 2 x − 3 − x2 x − 3 = xa2xx2 − x + 8=cx + 1 x + 1x − 4Bài 5 Giải phương trìnhx −1 x + 32a x − 2 + x − 4 = x − 2 x − 4cx − 1 2x − 3−= −1xx +182d2x − 1 x + 3+=3xx −1bx +3 x −5+=2x +1xdx −1x5x − 8−= 2x+2 x−2 x −4B. Hướng dẫnBài 1 Giải phương trìnha x – 12x + 11 = 0 => S = {1; - 5,5}b 5x + 315x – 35 = 0 => S =c S =d S = {- 3}e S =f S =Bài 2 Giải phương trìnha S =b S =c S =d S =Bài 3 Giải phương trìnhabpt 0x = 0 => pt nghiệm đúng với mọic đkd đkBài 4 Giải phương trìnha đkxđquy đồng khử mẫu ta được3x2 – 13x + 4 = 0 3x – 1x – 4 = 0 =>b đkxđ833x2 17x + 24 = 0 x 33x 8 = 0 =>c kx3x2 3x = 0 3xx 1 = 0 => x = 0tm; x = 1 ktm =>d kxx2 x - 12 = 0 x 3x +4 = 0 => x = 3ktm, x = 4tm =>C. Hng dn hc bi nhễn li bi v lm bi tpBi tp Tng ca hai s bng 80, hiu ca chỳng bng 14. Tỡm hai 29 - Tit 82 + 83 + 84 CH TAM GIC NG DNGNgy sonNgy dyI. Mc tiờuHS vn dng c tớnh cht ng phõn giỏc trong tam giỏc vo lm bi tp tớnhtoỏn v chng minhII. Chun bH thng bi tp, ỏp ỏn, thc, phn muIII. Ni dungA. Bi tpBài giác ABC có AB = 30cm, AC = 45cm, BC = 50cm, đờngphân giác Tính độ dài BD, Qua D vẽ DE // AB, DF // AC, E và F thuộc AC và AB. Tính các cạnhcủa tứ giác 2. Cho tam giác ABC có BC = 24cm, AB = 2AC. Tia phân giác củagóc ngoài tại A cắt đờng thẳng BC ở E. Tính độ dài 3. Tam giác ABC vuông tại A, đờng phân giác BD. Tính AB, ACbiết rằng AD = 4cm, DC = 4. Tam giác ABC có AB = AC = 3cm, BC = 2cm, đờng phân giácBD. Đờng vuông góc với BD ti B cắt AC tại E. Tính độ dài 5. Tam giỏc ABC cú AB = 3cm, AC = 7cm, BC = 5 cm, ng phõn giỏc AD. Tiaphõn giỏc ca gúc B ct AD I. Qua I k ng thng song song vi BC ct AB, ACtheo th t E, Tớnh di Tớnh t s Tớnh di Hng dnBài Vì AD là đờng phân giác trong tam giác ABC nên tacóADB AB 30 2DB DC=== =DC AC 45 323EFMà DB + DC = 50áp dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau ta cóDB DC DB + DC 50BD==== 10 DB = 20cm; DC = 30cm232+35DE DCDE 30== DE = 18cmb/ Ta có AEDF là hình thoivàAB BC30 50CVậy cạnh của hình thoi là AE là đờng phân giác góc ngoài của góc A trong tam giác ABCnên ta cóEB AB 1EB EC== =EC AC 212Mà EC - EB = 24cmáp dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau ta cóEB EC EC EB 24=== EB = 24cm122 11ABài AB = x, BC = y ta có y = 5Và y2 - x2 = AC2 = 81Do đóx yx 2 y 2 y 2 x 2 81= ====94 516 25 25 16 9x y= = 3 x = = 12; y = = 154 5BEAA4xDD5BC24yBCCVậy AB = 12cm, BC = có BE là tia phân giác ngoài tại B của tam giác ABC nên85EEB BC 2==EC BA 3Đặt EC = x, ta cóx2= x=6x+3 3Vậy EC = Tớnh c BD = 1,5cmb BI l phõn giỏc =>EI // BD =>c Tớnh c EFcmC. Hng dn hc bi nhBi tp Cho tam giác cân ABC có AB =AC = 10cm, BC = I là giao điểm các đờng phân giác của tam giác. Tính độ dài 30 Tit 88 + 89 + 90CH PHNG TRèNH BC NHT MT NNgy sonNgy dyI. Mc tiờuHS gii c phng trỡnh tớch, phng trỡnh n muII. Chun bH thng bi tp, ỏp ỏn, thc, phn muIII. Ni dungA. Bi tpBi 1 Gii phng trỡnha x 15x + 3 = 3x 8x 1b 3x25x + 15 355x + 3 = 0c 2 3xx + 11 = 3x 22 5xd 2x2 + 14x 3 = 2x2 + 1x 12e 2x 12 + 2 x2x 1 = 0f x + 23 4x = x2 + 4x + 486Bài 2 Giải phương trìnha x2 – 3x + 2 = 0c 4x2 – 12x + 5 = 0Bài 3 Giải phương trìnhb – x2 + 5x – 6 = 0d 2x2 + 5x + 3 = 0abcdBài 4 Giải phương trình135−=b 2 x − 3 x2 x − 3 xa2xx2 − x + 8=cx + 1 x + 1x − 4Bài 5 Giải phương trìnhx −1 x + 32a x − 2 + x − 4 = x − 2 x − 4cx − 1 2x − 3−= −1xx +1B. Hướng dẫnBài 1 Giải phương trìnha x – 12x + 11 = 0 => S = {1; - 5,5}b 5x + 315x – 35 = 0 => S =c S =d S = {- 3}e S =f S =Bài 2 Giải phương trìnha S =b S =87d2x − 1 x + 3+=3xx −1bx +3 x −5+=2x +1xdx −1x5x − 8−= 2x+2 x−2 x −4c S =d S =Bài 3 Giải phương trìnhabpt 0x = 0 => pt nghiệm đúng với mọic đkd đkBài 4 Giải phương trìnha đkxđquy đồng khử mẫu ta được3x2 – 13x + 4 = 0 3x – 1x – 4 = 0 =>b đkxđ3x2 – 17x + 24 = 0 x – 33x – 8 = 0 =>c đkxđ3x2 – 3x = 0 3xx – 1 = 0 => x = 0tm; x = 1 ktm =>d đkxđx2 –x - 12 = 0 x – 3x +4 = 0 => x = 3ktm, x = 4tm =>C. Hướng dẫn học bài ở nhàÔn lại bài và làm bài tậpBài tập Tổng của hai số bằng 80, hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai 31– Tiết 91 + 92 + 93 CHỦ ĐỀ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêuHS giải được các trường hợp đồng dạng của tam giácII. Chuẩn bịHệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Bài tậpBài 1 Cho tam giác ABC vuông ở A, AB= 21cm, AC = 28cm; đường phân giác góc Acắt BC tại D, đường thẳng qua D và song song với AB cắt AC tại Tính độ dài các đoạn thẳng BC, DB, DCb Tính độ dài các đoạn thẳng DE, AE, 2 Cho tam giác ABC và điểm O nằm trong tam giác đó. Gọi P, Q, R lần lượt là trungđiểm của các đoạn thẳng OA, OB, Chứng minh rằng tam giác PQR đồng dạng với tam giác Tính chu vi của tam giác PQR, biết tam giác ABC có chu vi p = 3 Tø gi¸c ABCD cã AB = 3cm, BC = 10cm, CD = 12cm, AD = 5cm,êng choBD = 6cm. Chøng minh r»nga ABD BDCb ABCD lµ h×nh 4 Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AHa Chứng minh ABC HBA từ đó suy ra AB2 = BC. BHb Tính BH và 5 Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cma CM AHB CHAb Tính các đoạn BH, CH , ACBB. Hướng dẫnBµi 1Da Áp dụng định lí Pytago tính được BC = 35cmÁp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác tính đượcABD = 15cm, DC = 20cmCb Vì DE // BC => tam giác CED đồng dạng tam giác CAB AEPnên tính được DE = AE = 12cm, CE = 16cmBµi 2O89QBRCa Chng minh c=> tam giỏc PQR ng dng vi tam giỏc ABC theo t s k =b Vỡ tam giỏc PQR ng dng vi tam giỏc ABC theo t s k ==>=> PPQR = 271,5cmBài 3a Xét hai tam giác ABD và BDC ta cóAB 3 1AD 5 1 BD 6 1= = ;= = ;= =BD 6 2BC 10 2 DC 12 2AB BD AD 1===BD DC BC 2A5Vậy ABD BDC Từ câu a suy ra ãABD = BDC, do đó AB // CD. Vậy ABCD là 4a ABC HBA => AB2 = BC. BHb BH = 9cm, CH = 5a AHB CHA BH = 9cm, CH = 16cm, AC = 20cmC. Hng dn hc bi nhễn li bi v lm bi tpBài tp Cho tam giác ABC có AB = 18cm, AC = 27cm, BC = 30cm. GọiD là trung điểm của AB, E thuộc cạnh AC sao cho AE = Chứng minh rằng AED ABCb Tính độ dài 32– Tiết 94 + 95 + 96CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêuHS giải được bài toán bằng cách lập phương trình dạng bài tìm số, chuyển động,liên quan đến hình Chuẩn bịHệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Bài tậpBài 1 Tổng của hai số bằng 80, hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai 2 Tổng của hai số bằng 90, số này gấp đôi số kia. Tìm hai 3Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 948 và nếu lấy số lớn chia chosố nhỏ thì được thương là 3 và số dư là 4 Một ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hoá với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ nghỉ lạiThanh Hoá, ô tô lại từ Thanh Hoá về Hà Nội với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đilẫn về là 10 giờ 45 phút kể cả thời gian nghỉ lại ở Thanh Hoá. Tính quãng đường HàNội - Thanh 5 Một ca nô=" width="124" height="179" alt="Tài liệu GIÁO AN CHUẨN ĐỊA LÝ 8 HỌC KỲ II ." onerror=" Tài liệu GIÁO AN CHUẨN ĐỊA LÝ 8 HỌC KỲ II . 98 539 0
Giáo án dạy thêm môn toán lớp 8 cả năm 37 buổi 2 cột Hoạt động của GV và HS, Nội dungPublished on Feb 16, 2021Dạy Kèm Quy Nhơn OfficialAbout"Giáo án dạy thêm môn toán lớp 8 cả năm 37 buổi 2 cột Hoạt động của GV và HS, Nội dung có lời giải chi tiết 2020-2021"
1. Căn bậc hai- Định nghĩa Căn bậc hai của số thực a là số x sao cho x2 = a- Chú ý+ Mỗi số thực a > 0, có đúng 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau số dương , số âm + Số 0 có căn bậc hai là chính nó + Số thực a 2. Căn bậc hai số học- Định nghĩa Với thì số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0- Chú ý Việc tìm căn bậc hai số học của 1 số không âm được gọi là phép khai phương- Định lý Với a, b > 0, ta có+ Nếu + Nếu 3. Căn thức bậc hai- Cho A là 1 biểu thức thì biểu thức được gọi là căn thức bậc hai của A ; A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn- có nghĩa hay xác định hay tồn tại 4. Hằng đẳng thức - Định lý Với mọi số thực a, ta có - Tổng quát Với A là biểu thức, ta có B./ Bài tập áp dụngDạng 1 Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học* Phương pháp - Viết số đã cho dưới dạng bình phương của một số - Tìm căn bậc hai số học của số đã cho - Xác định căn bậc hai của số đã cho Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy buổi chiều Toán Lớp 8 - Chử Văn Tới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNgày dạy .. CĂN BẬC HAI. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A./ Kiến thức cơ bản 1. Căn bậc hai - Định nghĩa Căn bậc hai của số thực a là số x sao cho x2 = a - Chú ý + Mỗi số thực a > 0, có đúng 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau số dương , số âm + Số 0 có căn bậc hai là chính nó + Số thực a 0, ta có + Nếu + Nếu 3. Căn thức bậc hai - Cho A là 1 biểu thức thì biểu thức được gọi là căn thức bậc hai của A ; A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn - có nghĩa hay xác định hay tồn tại 4. Hằng đẳng thức - Định lý Với mọi số thực a, ta có - Tổng quát Với A là biểu thức, ta có B./ Bài tập áp dụng Dạng 1 Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học * Phương pháp - Viết số đã cho dưới dạng bình phương của một số - Tìm căn bậc hai số học của số đã cho - Xác định căn bậc hai của số đã cho Bài 1 Tìm căn bậc hai của các số sau 121 ; 144 ; 324 ; LG + Ta có CBHSH của 121 là nên CBH của 121 là 11 và -11 + CBHSH của 144 là nên CBH của 121 là 12 và -12 + CBHSH của 324 là nên CBH của 324 là 18 và -18 + CBHSH của là nên CBH của là và + Ta có nên CBH của là và Dạng 2 So sánh các căn bậc hai số học * Phương pháp - Xác định bình phương của hai số - So sánh các bình phương của hai số - So sánh giá trị các CBHSH của các bình phương của hai số Bài 2 So sánh a 2 và b 7 và c và 10 d 1 và e g LG a Vì 4 > 3 nên b Vì 49 > 47 nên c Vì 33 > 25 nên d Vì 4 > 3 nên e * Cách 1 Ta có * Cách 2 giả sử Bất đẳng thức cuối cùng đúng do đó bất đẳng thức đầu tiên đúng g Ta có Dạng 3 Tìm điều kiện để căn thức xác định xác định Bài 3 Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định LG Để các căn thức trên có nghĩa thì a b Ta có xác định với mọi x c hoặc + Với + Với Vậy căn thức xác định nếu hoặc d Dạng 4 Rút gọn biểu thức Bài 4 Rút gọn các biểu thức sau a c b d LG a Cách 1 Cách 2 b c d Dạng 5 Tìm Min, Max Bài 5 Tìm Min LG a Ta có vậy Miny = 2. dấu = ’’ xảy ra khi và chỉ khi x – 1 = 0 => x = 1 b Ta có vậy Miny = . Dấu = » xảy ra khi và chỉ khi ************************************************** Ngày dạy .. VẬN DỤNG CÁC HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG A./ Kiến thức cơ bản Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH sao cho ta có khi đó B./ Bài tập áp dụng Bài 1 Tìm x, y trong các hình vẽ sau a + ta có + Áp dụng định lý 1 Hay y = BC – x = 7,21 – 2,22 = 4,99 b - Xét tam giác ABC vuông tại A. áp dụng định lý 1 ta có c * Cách 1 AH2 = = = 36 => AH = 6 Theo Pitago cho các tam giác vuông AHB; AHC ta có * Cách 2 Áp dụng định lý 1 ta có d Áp dụng định lý 2, ta có Áp dụng định lý 1. ta có e Theo Pitago, ta có Áp dụng định lý 3, ta có g Áp dụng định lý 2, ta có Theo Pitago cho tam giác AHC vuông tại H, ta có Bài 2 Cho tam giác ABC vuông tại A, có các cạnh góc vuông AB = 15cm, AC = 20cm. Từ C kẻ đường vuông góc với cạnh huyền, đường này cắt đường thẳng AB tại D. Tính AD và CD LG . Theo định lý 3, ta có Theo Pitago trong tgiác ACD vuông tại A, ta có Bài 3 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 60cm, AD = 32cm. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với đường chéo AC, đường thẳng này cắt AC tại E và AB tại F. Tính độ dài EA, EC, ED, FB, FD LG Xét tam giác ADC vuông tại D, ta có Theo định lý 1 Theo định lý 1, ta có Theo định lý 2, ta có Xét tam giác DAF, theo định lý 1 Theo Pitago Bài 4 Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa A, B. Tia DE và tia CB cắt nhau ở F. Kẻ đường thẳng qua D vuông góc với DE, đường thẳng này cắt đường thẳng BC tại G. Chứng minh rằng a Tam giác DEG cân b Tổng không đổi khi E chuyển động trên AB LG a Ta có cùng phụ với xét ta có cân tại D b vì DE = DG ta có xét tam giác DGF vuông tại D, ta có định lý 4 Vì không đổi khi E chuyển động trên AB, suy ra tổng không đổi khi E thay đổi trên AB ******************************************************* Ngày day .. CÁC PHÉP TÍNH VỀ CĂN BẬC HAI A./ Kiến thức cơ bản 1. khai phương một tích. Nhân các căn bậc hai a Định lý b Quy tắc khai phương một tích Muốn khai phương một tích các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau c Quy tắc nhân các căn bậc hai Muốn nhân các CBH của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó d Chú ý - Với A > 0 ta có - Nếu A, B là các biểu thức - Mở rộng 2. Khai phương một thương. Chia các căn bậc hai a Định lý b Quy tắc khai phương một thương Muốn khai phương một thương , trong đó số a không âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai c Quy tắc chia hai CBH Muốn chia CBH của số a không âm cho số b dương, ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó d Chú ý Nếu A, B là biểu thức B./ Bài tập áp dụng Dạng 1 Tính Bài 1 Thực hiện phép tính Dạng 2 Rút gọn các biểu thức Bài 2 Tính giá trị các biểu thức Bài 3 Rút gọn các biểu thức a b c d Dạng 3 Chứng minh Bài 4 Chứng minh các biểu thức sau Dạng 4 Giải phương trình Bài 5 Giải các phương trình sau đk Ta có thỏa mãn 4 đk 4 thỏa mãn Bài tập bất đẳng thức Cauchy Cho 2 số a và b không âm. Chứng minh rằng . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ? LG * Cách 1 + vì xác định + ta có + dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b * Cách 2 ta có ******************************************************* Ngày dạy .. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN A. Kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa Cho ta định nghĩa các tỉ số giữa các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC vuông tại A như sau Đối Kề Huyền * Nhận xét từ định nghĩa ta thấy + tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn luôn dương + 0 0; b > 0; a khác b b ta có Bài 5 Cho biểu thức a Tìm đk xác định b Rút gọn biểu thức B LG a đk b Ta có Bài 6 Cho biểu thức a Tìm đk để C có nghĩa b Rút gọn C c Tìm x để C = 4 LG a đk b Ta có c C = 4 Bài 7 Cho biểu thức a Tìm đk b Rút gọn c Tìm x sao cho D 0; x khác 9 b Ta có c ******************************************************** Ngày dạy .. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG A. Kiến thức cơ bản 1. Các hệ thức * Định lý Trong 1 tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng - Cạnh huyền nhân Sin góc đối hoặc Cosin góc kề - Cạnh góc vuông kia nhân Tang góc đối hoặc Cotg góc kề ... bao lâu mới đầy bể? Cả 2 vòi Vòi 1 Vòi 2 TGHTCV 1h chảy được Ta có pt Nghiệm thỏa mãn là x = 3 Bài 5 1 công nhân phải hoàn thành 50 sản phẩm trong 1 thời gian quy định. Do cải tiến kỹ thuật nên mỗi giờ đã tăng năng suất thêm 5 sản phẩm vì thế người ấy hoàn thành kế hoaahj sớm hơn thời gian quy định là 1h40ph. Tính số sản phẩm mỗi giờ người đó phải làm theo dự định. Số sản phẩm mỗi giờ làm TGHTCV Dự định Thực tế . Ta có pt Nghiệm thỏa mãn là x = 10 Bài 6 1 chiếc thuyền khởi hành từ bến sông A. sau 2h40ph một ca nô chạy từ A đuổi theo và gặp thuyền cách bến A 10km. Hỏi vận tốc của thuyền, biết rằng vận tốc ca nô hơn vận tốc của thuyền là 12km/h. S V T Ca nô 10 Thuyền 10 .. ta có pt Giá trị thỏa mãn là x = 3 Bài 7 khoảng cách giữa 2 bến sông A và B là 30km. 1 ca nô đi từ A đến B, nghỉ 40ph ở B, rồi lại trở về A. thời gian kể từ lúc đi đến lúc trở về A là 6h. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc dòng nước là 3km/h. V S T Nước yên lặng xuôi 30 Ngược 30 Ta có phương trình Bài 8 1 phòng họp có 360 ghế được xếp thành các dãy và số ghế trong mỗi dãy đều bằng nhau. Nếu số dãy tăng thêm 1 và số ghế trong mỗi dãy tăng thêm 1 thì thì phòng họp có 400 ghế. Tính số dãy ghế và số ghế trong 1 dãy lúc ban đầu. Số dãy Số ghế trong 1 dãy Số ghế của cả phòng Ban đầu Sau khi thay đổi Ta có hpt x, y là nghiệm của pt bậc hai Vậy - Nếu số dãy ghế bằng 24 thì số ghế trong một dãy là 15 - Nếu số dãy ghế bằng 15 thì số ghế trong một dãy là 24. Bài 9 1 xuồng máy xuôi dòng 30km, và ngược dòng 28km hết 1 thời gian bằng thời gian mà xuồng máy đi 59,5km trên mặt hồ yên lặng. Tính vận tốc của xuồng khi đi trên hồ yên lặng, biết rằng vận tốc của nước là 3km/h V S T Nước yên lặng 59,5 xuôi 30 Ngược 28 .. Ta có pt Bài 10 1 lâm trường dự định trồng 75ha rừng trong một số tuần lễ. Do mỗi tuần trồng vượt mức 5ha so với kế hoạch nên đã trồng được 80ha và hoàn thành sớm hơn 1 tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trường dự định trồng bao nhiêu ha rừng? 1 tuần trồng được số ha TGHTCV Kế hoạch Thực tế .. Ta có pt Bài 11 1 ca nô xuôi từ A đến B cách nhau 24km, cùng lúc đó cũng từ A đến B 1 bè nứa trồi với vận tốc dòng nước là 4km/h. Khi đến B ca nô quay trở lại và gặp bè nứa tại điểm C cách A là 8km. Tính vận tốc thực của ca nô. Gọi vận tốc thực của ca nô là x km/h; x > 4 Vận tốc xuôi x + 4 km/h Vận tốc xuôi x - 4 km/h Thời gian xuôi từ A đến B h Quãng đường BC 24 – 8 = 16 km Thời gian ngược từ B đến C h Thời gian bè nứa đi từ A đến C h Ta có pt BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1. Hai thành phố A và B cách nhau 50km. Một người đi xe đạp từ A đến B. Sau đó 1giờ 30phút một xe máy cũng đi từ A và đến B trước người đi xe đạp 1 giờ .Tính vận tốc của mỗi người biết vận tốc của người đi xe máy bằng 2,5 lần vân tốc người đi xe đạp . * Lập bảng Quãng đường Vận tốc Thời gian Xe đạp 50 x Xe máy 50 2,5x * Ta có phương trình , nghiệm x = 12 Bài 2 Một ô tô đi từ Hải Phòng về Hà Nội, đường dài 100km, người lái xe tính rằng nếu tăng vận tốc thêm 10 km/h thì về đến Hà Nội sớm nửa giờ. Tính vận tốc của ô tô nếu không tăng. * Lập bảng Quãng đường Vận tốc Thời gian Không tăng 100 x 100/x Tăng 100 x + 10 100/x + 10 * Ta có phương trình Bài 3. Một ô tô đi quãng đường AB dài 840km, sau khi đi được nửa đường xe dừng lại 30 phút nên trên quãng đường còn lại, xe phải tăng vận tốc thêm 2km/h để đến B đúng hẹn. Tính vận tốc ban đầu của ô tô . + Gọi vân tốc ban đầu của ô tô là x km/h, x > 0 + Thời gian đi hết quãng đường AB theo dự định là h + Nửa quãng đường đầu ô tô đi hết h + Vận tốc của ô tô trên nửa quãng đường còn lại là x + 2 km/h + Thời gian của ô tô trên nửa quãng đường còn lại là h + Theo bài ra ta có phương trình sau Bài 4. Quãng sông từ A đến B dài 36km, một ca nô xuôi từ A đến B rồi ngược từ B về A hết tổng cộng 5 giờ. Tính vận tốc thực của ca nô biết vận tốc dòng nước là 3km/h V thực V nước V xuôi V ngược S t Xuôi x 3 x + 3 36 36/x+3 Ngược x – 3 36/x-3 * ta có pt sau Bài 5. Lúc 7 giờ một ô tô đi từ A đến B. Lúc 7giờ 30 phút một xe máy đi từ B đến A với vận tốc kém vận tốc của ô tô là 24km/h. Ô tô đến B được 1 giờ 20 phút thì xe máy mới đến A. Tính vận tốc của mỗi xe , biết quãng đường AB dài 120km. * lập bảng V S T Ô tô x 120 120/x Xe máy x-24 120 120/x-24 - thời gian xe máy đi nhiều hơn ô tô là - ta có pt Bài 6 Một người đi đoạn đường dài 640 km với 4 giờ đi ô tô và 7 giờ đi tàu hỏa .Hỏi vận tốc cuả ô tô và tàu hỏa biết rằng vận tốc cuả tàu hỏa hơn vận tốc cuả ô tô là 5 km/h. * lập bảng V T S ô tô x 4 4x Tàu hỏa x+5 7 7x+5 * ta có pt 4x + 7x + 5 = 640 => x = 55 Bài 7. Một ca nô xuôi từ A đến B, cùng lúc đó một người đi bộ đi từ dọc bờ sông về hướng B. Sau khi chạy được 24km, ca nô quay trở lại và gặp người đi bộ tại C cách A là 8km. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng , biết vận tốc người đi bộ và vận tốc dòng nước đều bằng 4km/h Toán năng suất * Chú ý - Năng suất NS là số sản phẩm làm được trong một đơn vị thời gian t. - NS x t = Tổng sản phẩm thu hoạch Bài 1. Hai công nhân phải làm theo thứ tự 810 và 900 dụng cụ trong cùng một thời gian. Mỗi ngày người thứ hai làm được nhiều hơn người thứ nhất là 4 dụng cụ. Kết quả người thứ nhất hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, người thứ hai hoàn thành trước thời hạn 6 ngày. Tính số dụng cụ mỗi người phải làm trong mỗi ngày. * Lập bảng Tổng số sản phẩm cần làm Mỗi ngày làm được TGHTCV Người 1 810 x 810/x Người 2 900 y 900/y * Ta có hệ phtrình , sau đó tìm y Bài 2. Hai đội công nhân, mỗi đội phải sửa một quãng đường dài 20km, trong một tuần cả hai đội làm tổng cộng được 9km. Tính xem mỗi đội sửa được bao nhiêu km trong một tuần, biết thời gian đội I làm nhiều hơn đội II làm là một tuần . * Lập bảng Tổng số quãng đường phải sửa Mỗi tuần làm được TGHTCV Đội 1 20 x 20/x Đội 2 20 9 – x 20/9 – x * Ta có phtrình Bài 3. Một đội công nhân dự định hoàn thành công việc với 500 ngày công thợ. Hãy tính số người của đội, biết rằng nếu bổ sung thêm 5 công nhân thì số ngày hoàn thành công việc giảm 5 ngày . * Lập bảng Tổng số ngày công Số công nhân TGHTCV Lúc đầu 500 x 500/x Sau khi bổ sung 500 x + 5 500/ x + 5 * Ta có phtrình *************************************************************** Ngày dạy . ÔN TẬP HÌNH HỌC Bài 1 Từ 1 điểm M ở ngoài O, vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB với đtròn. Trên cung nhỏ AB lấy 1 điểm C. Vẽ CD vuông góc với AB, CE vuông góc với MA, CF vuông góc với MB. Gọi I là giao điểm của AC và DE, K là giao điểm của BC và DF. CMR a Tứ giác AECD nt; tứ giác BFCD nt b CD2 = c Tứ giác ICKD nt d IK vuông góc với CD a Ta có gt + xét tứ giác AECD, ta có , mà 2 góc này ở vị trí đối nhau suy ra tứ giác AECD nt + xét tứ giác BFCD, ta có , mà 2 góc này ở vị trí đối nhau suy ra tứ giác BFCD nt b ta có cùng chắn cung AC + do tứ giác BFCD nt cùng chắn cung CD Suy ra 1 + do tứ giác AECD nt cùng chắn cung CE 2 Từ 1 và 2 suy ra Mặt khác cùng chắn cung BC + do tứ giác AECD nt cùng chắn cung CD Suy ra 3 + do tứ giác BFCD nt cùng chắn cung CF 4 Từ 3 và 4 suy ra Xét tam giác CDE và tam giác CDF, ta có c Xét tứ giác ICKD, ta có tổng các góc của tam giác ABC, mà là 2 góc ở vị trí đối nhau, suy ra tứ giác ICKD nt d ta có tứ giác ICKD nt cùng chắn cung CK, mà cmt Suy ra , mà là 2 góc ở vị trí đồng vị nên IK // AB, lại do AB vuông góc với CD, nên IK vuông góc với CD Bài 2 Cho tam giác ABC cân tại A nt đtròn O, điểm D thuộc tia đối của tia AB, CD cắt O tại E, tiếp tuyến của O tại B cắt EA ở F. CMR a Tứ giác BFDE nt b FD // BC a ta có cùng bù với mà do tam giác ABC cân tại A suy ra 1 mặt khác cùng chắn cung AB 2 từ 1 và 2 suy ra 2 đỉnh B, E cùng nhìn xuống cạnh DF dới 2 góc bằng nhau, suy ra tứ giác BFDE nt b do tứ giác BFDE nt cùng chắn cung BF, mà E2 = B2 = C1 = B1, suy ra D1 = B1 2 góc ở vị trí so le trong => FD // BC Bài 3 Cho hình vuông ABCD, điểm M thuộc cạnh AD. Vẽ đtròn O đường kính MB, cắt AC tại E khác A. Gọi là giao điểm của ME và DC. CMR a Tam giác BEM vuông cân b EM = ED c 4 điểm B, M, D, K thuộc cùng 1 đtròn d BK là tiếp tuyến của O a vì tứ giác ABEM nt => BAM + BEM = 1800 => 900 + BEM = 1800 => BEM = 900 1 Mặt khác A1 = A2 tính chất của hình vuông => sđ cung BE = sđ cung ME => BE=ME 2 Từ 1 và 2 suy ra tam giác BEM vuông cân tại E b xét tam giác BCE và tam giác DCE, ta có CE chung C1 = C2 tính chất của hình vuông CB = CD gt Do đó => BE = DE cạnh tương ứng 3 Từ 2 và 3 => EM = ED = BE 4 c ta có cân tại E => ED = EK 5 4 và 5 => EB = EM = ED = EK => 4 điểm B, M, D, K thuộc cùng 1 đtròn có tâm E d do tứ giác BKDM nt E BK là tiếp tuyến của đtròn O Bài 4 Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên nội tiếp đtròn O. Tiếp tuyến tại B và C của đtròn lần lượt cắt tia AC và tia AB ở D và E. CMR a BD2 = b Tứ giác BCDE nt c BC // DE a ta có A1 = B2 cùng chắn cung BC xét tam giác ABD và tam giác BCD, ta có b ta có 2 điểm D và E cùng nhìn xuống cạnh BC dưới 2 góc bằng nhau => tứ giác BCDE nt c ta có gt, mà tứ giác BCDE nt => BED = C1 cùng bù với BCD do đó B1 = BED 2 góc ở vị trí đồng vị => BC // DE Bài 5 Cho tứ giác ACBD nt đtròn O, 2 đường chéo AB và CD vuông góc với nhau tại I. trung tuyến IM của tam giác AIC cắt BD ở K, đường cao IH của tam giác AIC cắt BD ở N. a CMR IK vuông góc với BD b Chứng minh N là trung điểm của BD c Tứ giác OMIN là hình gì? Tại sao? d Chứng minh a ta có B1 =C1 cùng chắn cung AD 1 + do IM là trung tuyến của tam giác AIC => IM = MA => tam giác MAI cân tại M => A1=MIA + mà MIA = KIB đối đỉnh => KIB = A1 2 Từ 1 và 2 => B1 + BIK = C1 + A1 = 900 => IKB = 900 suy ra IK vuông góc với BD b ta có CIH = DIN đối đỉnh, mà CIH + C1 = 900, do đó DIN + C1 = 900 + mà C1 = B1 suy ra DIN + B1 = 900 * + mặt khác DIN + BIN = 900 ** * và ** suy ra B1 = BIN => tam giác BIN cân tại N => NB = NI 3 + lại có IDN + B1 = 900 DIN + B1 = 900 Do đó IDN = DIN => tam giác NID cân tại N => NI = ND 4 3 và 4 => NB = ND => N là trung điểm của BD c ta có M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD => OM vuông góc với AC; ON vuông góc với BD => OM // IN cùng vuông góc với AC; ON // IM cùng vuông góc vói BD Do đó tứ giác DMIN là hình bình hành vì có các cạnh đối song song d vì tứ giác OMIN là hình bình hành => OM = IN; ON = IM mà nên
Ngày đăng 01/07/2014, 1000 Ngy son 05/09/2009 Bui 1 NHN N, A THC VI A THC I, MC TIấU - HS vn dng c cỏch thc hin phộp nhõn n , a thc vi a thc rỳt gn biu thc , tỡm x - Bit vn dng chng minh mt ng thc i s bng cỏch bin i v phc tp thnh v n gin II, PHNG TIN DY HC - Giỏo ỏn chi tit , sỏch bi tp , sỏch nõng cao III, TIN TRèNH BI DY Tit 1 Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng - GV cho HS làm bài tập 1Thc hiện phép tính a5xy 2 - 3 1 x 2 y + 2x -4 b -6xy 2 2xy - 5 1 x 2 y-1 _ GV gọi 2 HS lên bảng trình bày,HS khác làm bài tập vào vở. HS ghi bi vo v HS lm ra nhỏp Hai hs lờn bng trỡnh by , c lp theo dừi nhn xột Bài tập 1 Làm phép nhân Giải a 5xy 2 - 3 1 x 2 y + 2x -4 = 5xy 2 .- 3 1 x 2 y + 5xy 2 . 2x - 5xy 2 . 4 =- 3 5 x 3 y 3 + 10x 2 y 2 - 20xy 2 b -6xy 2 2xy - 5 1 x 2 y-1 = -12x 2 y 3 + 5 6 x 3 y 3 + 6xy 2 - GV cho HS làm bài tập 2 Làm tính nhân. a. x 2 + 2x 2 + x+ 1 b. 2a 3 - 1 + 3aa 2 - 5 + 2a GV gi hs lờn bng lm bi HS ghi bi vo v HS lm ra nhỏp Hai hs lờn bng trỡnh by , c lp theo dừi nhn xột Bài tập 2 Giải a. x 2 + 2x 2 + x+ 1 = x 4 + x 3 + x 2 + 2x 2 + 2x + 2 = x 4 + x 3 + 3x 2 + 2x + 2 b. 2a 3 - 1 + 3aa 2 - 5 + 2a = 2a 5 - 10a 3 + 4a 4 - a 2 + 5 - 2a + 3a 3 - 15a + 6a 2 = 2a 5 + 4a 4 - 7a 3 + 5a 2 - 17a + 5 - GV cho HS lam bài tập 2 Tìm x biết a 12x 54x 1 + 3x 71 16x = 81 b 52x 1 +48 -3x= -5 Y/ c Hs nêu cách làm GV goi 2HS lên bảng thực hiện - HS dới lớp làm bài và nhận HS ghi bi vo v HS tr li ta thc hin phộp tớnh , chuyn v a v Bài tập 2 Tìm x biết a 48x 2 12x 20x + 5 + 3x 48x 2 7 + 112x = 81 83x = 83 x = 1 b 10x 5 + 32 12x = 5 xt bµi tËp cña b¹n dạng ax = b HS đứng tại chỗ nhận xét - 2x = -22 x = 11 Bài tập vận dụng 1. TÝnh a -2x 3 + 2x - 5x 2 ; b -2x 3 5x – 2y 2 – 1 2. TÝnh a 6x 3 – 5x 2 + x -12x 2 +10x – 2 b x 2 – xy + 2xy + 2 –y 2 Tiết 2 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - GV cho HS lµm bµi tËp 3 Chøng minh a x – 1x 2 + x + 1 = x 3 – 1 b x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x – y = x 4 – y 4 HS ghi đề bài vào vở B i tËp 3 Chøng minhà a x – 1x 2 + x + 1 = x 3 – 1 b x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x – y = x 4 – y 4 Gi¶i GV Để chứng minh đợc ta làm thế n o? ? Nêu cách làm GV chng minh mu cõu a minh ho cỏch gii GV gi hs lờn bng lm cõu b, c lp lm ra nhỏp HS ta bin i v phc tp thnh v n gin HS hon thnh li gii vo v HS lờn bng lm bi a x 1x 2 + x + 1 = x 3 1 Biến đổi vế trái ta có x 1x 2 + x + 1 = x 3 + x 2 + x - x 2 - x 1 = x 3 1 Vy v trỏi bng vp . tcm bx 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x y = x 4 y 4 Biến đổi vế trái ta có x 3 + x 2 y + xy 2 + y 3 x y = x 4 - x 3 y + x 3 y - x 2 y 2 + x 2 y 2 - xy 3 + xy 3 - y 4 = x 4 y 4 Vy v trỏi bng vp . tcm Bi2. Tớnh giỏ tr ca biu thc 2 32232 xxxxxM ++= ti x = 12 GV hng dn b1 Rỳt gn b2 Thay s v tớnh b3 Kt lun HS lờn bng lm theo hng dn ca giỏo viờn Gii 46 342262 32232 222 2 = ++= ++= x xxxxxx xxxxxM Thay x = 12 vo biu thc ta cú M = - - 4 = - 76 Vy ti x = 12 thỡ M = - 76 Bi tp vn dng Bi 1. Chng minh rng xxxxxxxb xxxxxxxa 6523213, 27864296432, 22 322 +=++ +=++ Bi 2. Tớnh giỏ tr ca biu thc babbaa ++ vi a = 2; b = 6 Ngy son 01/10/2009 Bui 5 PHN TCH A THC THNH NHN T I, MC TIấU - HS phõn tớch c a thc thnh nhõn t bng phng phỏp t nhõn t chung, dựng hng ng thc . - HS vn dng c phõn tớch thnh nhõn t gii bi toỏn tỡm x cú dng bc 2 tr lờn II, PHNG TIN DY HC - Giỏo ỏn chi tit , sỏch tham kho , sỏch bi tp III, TIN TRèNH BI HC Tit 1 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV cho hs làm bài tập 1. ? Đa thức ở câu a có mấy hạng tử. ? Nhân tử chung của các hạng tử ở câu a là gì. GV hướng dẫn hs làm câu a ? Đa thức ở câu b có mấy hạng tử . ? Nhân tử chung của các hạng tử ở câu b là gì . GV cho hs làm ra nháp , một em lên bảng chữa . ? Gv cho hs vận dụng làm câu c, câu d ra nháp , gv thu giấy nháp kiểm tra xác suất GV khái quát khi các hạng tử có chung một thừa số thì ta có thể đặt thừa số đó ra ngoài dấu ngoặc GV cho hs làm bài 2 ? Đa thức ở câu a có mấy hạng tử ? NHân tử chung của các hạng tử ở câu a là gì . GV hướng dẫn hs viết đa thức đó dưới dạng hằng đẳng HS ghi đề bài vào vở HS trả lời có 3 hạng tử là NHân tử chung là x 2 HS làm theo hướng dẫn của gv vào vở HS trả lời có 3 hạng tử, nhân tử chung là 7xy 3 HS làm bài ra nháp , một em lên bảng làm bài HS làm bài ra nháp HS theo dõi. HS ghi đề bài vào vở HS trả lời có 4 hạng tử , không có nhân tử chung HS làm theo hướng dẫn của giáo viên vào vở . 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử yxe bcbcbad cbbcbac xyyxyxb yxxxa 64, 4 3 4 1 , 155, 283514, 5 5 2 , 22 36235 223 − −+− +−+ +− ++ Giải yx yxe bacb cbbcba bcbcbad bacb cbbcbac yxxy xyyxyxb yxx yxxxa 322 64, 3 4 1 4 3 4 1 4 3 4 1 , 35 155, 4527 283514, 5 5 2 5 5 2 , 22 22 343 36235 2 223 −= − −−= −−−= −+− −+= +−+ +−= +− ++= ++ 2, Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 14, 4, 8, 133, 2 2 3 23 − − − +++ xd xc xb xxxa Giải thức . GV cho hs vận dụng làm câu b,c,d HS vận dụng làm câu b, c,d ra nháp 1212 1214, 22 24, 422 28, 1 11 31 3 133, 2 2 2 222 2 333 3 3223 23 −+= −=− −+= −=− ++−= −=− += +++= +++ xx xxd xx xxc xxx xxb x xxx xxxa Bài tập vận dụng 1, Tìm x biết 0200020005, 09, 9511, 5212, 23 2 23 2 2 =+−− =− −=−−+ +=+−− xxxd xxc xxxxb xxxxa Tiết 2 Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV cho hs làm bài 1 tìm x HS ghi đề bài vào vở 1, Tìm x biết ? Biểu thức vế trái có thu gọn được nữa không . GV hướng dẫn hs phân tích thành nhân tử đưa về dạng tích > a = 0 hoặc b =0 GV hướng dẫn hs giải ví dụ câu a ? Biểu thức vế trái của câu b có thu gọn được nữa không GV hướng dẫn hs làm câu b ? GV cho hs làm câu c ra nháp GV cho hs làm bài tập tính nhanh HS trả lời không thu gọn được nữa HStheo dõi giáo viên hướng dẫn phương pháp HS làm theo hưỡng dẫn của giáo viên HS trả lời HS giải vào vở theo hướng dẫn của giáo viên HS làm câu c ra nháp , một em lên bảng chữa . HS ghi đề bài vào vở . 0335, 022, 4 1 , 0252, 2 2 =+−− =−+− +− =− xxxd xxxc xxb xa Giải 05252 052 0252, 2 2 2 =+− =− =− xx x xa Trường hợp 1 5 2 052 = =− x x Trườnghợp 2 5 2 052 −= =+ x x Vậy x = 5 2 hoặc x = 5 2− là giá trị cần tìm 2 1 0 2 1 0 2 1 0 4 1 , 2 2 = =− = − =+− x x x xxb Vậy x = 1/2 là giá trị cần tìm 012 022 022 , =+− =−+− =−+− xx xxx xxx c Trường hợp 1 x - 2 = 0 x = 2 Trường hợp 2 x + 1 = 0 x = - 1 Vậy x = 2; x = - 1 là giá trị cần tìm nhanh ? Biểu thức a có dạng hằng đẳng thức nào GV hướng dẫn hs tính ? GV cho hs làm câu b ra nháp , một em lên bảng chữa ? GV hướng dẫn hs làm câu c. HS trả lời có dạng hiệu hai bình phương HSlàm câu b ra nháp , một em lên bảng chữa HS làm câu c theo hướng dẫn của giáo viên . 85, 22002, 2773, 22 22 + − − c b a Giải 1500 5,85,9115 5, 85, 85, , 220022200222002 , 277327732773 , 22 22 = = += += += + == −+=− == −+=− c b a BÀi tập vận dụng Tìm x biết a, x - 5x 3 =0 b, x + 1 = x+1 2 c, x 3 + x = 0 d, x 2 - 10x = - 25 Ngµy so¹n 25/11/2009 TuÇn 14 Rót gän ph©n thøc ¹i sè, quy ång mÉu thøc nhiÒu ph©n thøc I, Mục tiêu Học sinh rút gọn thành thạo các phân thức đại số bằng cách chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. Quy đồng mẫu của 2, 3 phân thức thành thạo . II, Chuẩn bị GV soạn giáo án , lựa chọn bài tập. HS Ôn lại kiến thức có liên quan. III, Tiến trình bài dạy Tiết 1. Hoạtđộng của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Bài 1. Rút gọn các phân thức sau xzzyx xyzyx c xx x b xx xx a 2 2 , 9124 94 , 12 22 , 222 222 2 2 2 2 ++ ++ + + ?Để rút gọn phân thức ta làm nh thế nào . ? Để rút gọn câu a ta phân tích tử và mẫu thành nhân tử bằng phơng pháp gì . GV hớng dẫn học sinh rút gọn câu a. ?Có nhận xét gì về tử và mẫu của câu b. Gọi học sinh lên bảng rút gọn câu b, cả lớp làm ra nháp. Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng . GV cho học sinh hoạt động nhóm làm câu c, GV chữa bài ở bảng nhóm cho học sinh . GV Cho học sinh làm bài HS theo dõi đề bài ở bảng phụ . HS để rút gọn phân thức ta chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung . HS ta phân tích tử thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử chung .Mẫu bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức . HS theo dõi giáo viên hớng dẫn . HS tử và mẫu có dạng hằng đẳng thức. HS lên bảng làm bài HS nhận xétbài làm của bạn trên bảng . HS hoạt động nhóm làm bài. HS hoạt động nhóm làm bài. HS làm theo hớng dẫn của giáo viên . Bài 1. Rút gọn các phân thức sau 1 2 1 12 12 22 , 2 2 2 = = + x x x xx xx xx a 32 32 32 3232 32 9124 94 , 2 2 2 2 2 2 2 + = + = + = + x x x xx xx x xx x b tËp t¬ng tù . yzx zyx yzxyzx zyxzyx yzx zyx yzxzx zyxyx xzzyx xyzyx c −+ −+ = −+++ −+++ = −+ −+ = −++ −++ = ++− +−+ 2 2 2 2 222 222 222 222 2 2 2 , TiÕt 2 Ho¹t éng cđa thµy Ho¹téng cđa trß Ghi b¶ng - Muốn quy đồng mẫu thức bước đầu tiên ta làm gì ? - MTC = ? - Tìm MTC MTC = 2 x + 2x – 2 Bài 1 Quy đồng mẫu thức hai phân thức 3 2 4 x x + và 2 3 4 x x + − 2x + 4 = 2x + 2 x 2 – 4 = x+ 2 x – 2 3 2 4 x x + có nhân tử phụ bằng bao nhiêu ? 2 3 4 x x + − có nhân tử phụ bằng bao nhiêu ? - Cho HS hoạt động nhóm GV ở câu c ta phải làm gì để xuất hiện MTC - Đại diện nhóm lên bảng trình bày MTC =? - Muôn quy đo ng ta à phải tìm một lượng nào nữa? - Qua đo em rút ra được nhận xét gì? x – 2 2 - HS hoạt động nhóm Nhóm 1,2 làm câu a Nhóm 3,4 làm câu c - Đổi dấu - Hs trình bày lời giải - Một hs lên thực hiện. MTC = 2 x+ 2 x – 2 3 2 4 x x + = 3 2 2 2 2 x x x x − + − 2 3 4 x x + − = 3.2 2 2.2 x x x + + − Bài 2 a, 1 2x + và 2 8 2x x− MTC xx + 2 2 – x 1 2x + = 2 22 x x x x x − + − 2 8 2x x− = 8 2 22 x x x x + + − c, 3 3 2 2 3 3 3 x x x y xy y− + − và 2 x y xy− MTC y x – y 3 3 3 2 2 3 3 3 x x x y xy y− + − = 3 3 x y y x y− 2 x y xy− = 2 3 x x x y y x y y x y − − − = − − MTC = 12xx-1 2 . 22 22 112 3 3.14 14 1 484 1 − = − = − = +− xx x xx x xxx . 112 110 12.16 1 66 5 2 2 − − = −− − = − xx x xxx x xx . theo hướng dẫn của giáo viên . 85 , 22002, 2773, 22 22 + − − c b a Giải 1500 5 ,85 ,9115 5 ,8. 155, 85 , 85 , , 40 080 220022200222002 , 277327732773 , 22 22 = = += += += + == −+=− == −+=− c b a BÀi. li ta thc hin phộp tớnh , chuyn v a v Bài tập 2 Tìm x biết a 48x 2 12x 20x + 5 + 3x 48x 2 7 + 112x = 81 83 x = 83 x = 1 b 10x 5 + 32 12x = 5 xt bµi tËp cña b¹n dạng ax = b HS. không thu gọn được nữa HStheo dõi giáo viên hướng dẫn phương pháp HS làm theo hưỡng dẫn của giáo viên HS trả lời HS giải vào vở theo hướng dẫn của giáo viên HS làm câu c ra nháp , một - Xem thêm -Xem thêm GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU LỚP TOÁN 8, GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU LỚP TOÁN 8,
... theo hướng dẫncủa giáo viên . 85 , ,85 ,91155 ,8. 155, 85 , 85 , 080 ... li ta thc hin phộp tớnh , chuyn v a vBài tập 2 Tìm x biếta 48x2 12x 20x + 5+ 3x 48x2 7 + 112x = 81 83 x = 83 x = 1b 10x 5 + 32 12x = 5thức .GV cho hs vận dụng làm câu ... 3.2 2 2.2xx x++ −Bài 2a, 12x +và 2 8 2x x−MTC xx + 2 2 – x12x += 2 22 x xx x x−+ −2 8 2x x−= 8 2 22 xx x x++ −c, 33 2 2 33 3xx x y... 11 2,931 48
giáo án dạy buổi chiều toán 8