Bạn đang xem: Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững tại Trung Tâm Anh Ngữ SmartLink Hà Nội Việc biết được từ vựng tiếng Anh để tìm hiểu và nghiên cứu tài liệu phục vụ chuyên ngành mình đang học là rất cần thiết. Nếu bạn là sinh viên ngành Đọc tiếp Bảo lãnh chính phủ (Government Guarantee) Bảo lãnh chính phủ - danh từ, trong tiếng Anh được gọi là Government Guarantee.. Bảo lãnh Chính phủ là cam kết của Chính phủ bằng văn bản bảo lãnh với bên cho vay về việc thực hiện nghĩa vụ trả nợ gốc, lãi trong trường hợp đến hạn trả nợ mà bên vay không thực hiện Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Plodopad là rất mạnh mẽ rằng đất dưới tán cây bao phủ hoàn toàn với fruitlets is so strong that the soil under the trees completely covered with small nhà nghiêncứu ở Mỹ cho thấy việc tăng 30% lượng cây bao phủ ở khu vực thượng lưu vùng nông thôn có thể có cải thiện được vệ sinh nước, cũng giống như việc thêm ống nước trong nhà hay nhà vệ researchers predict that a 30 percent increase in upstream tree coverin rural watersheds would have a comparable effect to improved water sanitation, such as the addition of indoor plumbing or thời Hai Bà Trưng 40- 43, khu vực xung quanh Hồ Tây dân cư rất thưa thớt,có các hang động vừa và nhỏ và rừng cây bao phủ, trong rừng còn có một số loài thú quý hiếm sinh Hai Ba Trung40-43, the area around West Lake is very sparsely populated,with medium and small caves and woods covered in forest also includes some rare species nhà nghiên cứuở Mỹ cho thấy việc tăng 30% lượng cây bao phủ ở khu vực thượng lưu vùng nông thôn có thể có cải thiện được vệ sinh nước, cũng giống như việc thêm ống nước trong nhà hay nhà vệ research teampredicts that a 30 percent increase in upstream tree coverin rural watersheds would have a comparable effect to improved water sanitation, such as the addition of indoor plumbing or chỉ nhớ cảm giác của sự ngạc nhiên; ngạc nhiên vì tìm thấy một con đường không có xe hơi, trái ngược với đại lộ Mass gần đó, đầyxe; ngạc nhiên vì tìm thấy một con đường đầy lá và cây bao just remember a feeling of surprise; surprise at finding a street with no cars, as opposed to the nearby Mass. Ave. full of cars;GD& TĐ- Khi có nhiều cây bao phủ khu vực nguồn nước có thể giúp bảo vệ trẻ em vùng nông thôn khỏi bệnh tiêu chảy- căn bệnh thứ 2 gây tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi- Một cuộc nghiên cứu toàn cầu đối với trẻ em cho greater tree cover around watersheds may protect children in rural areas from diarrhoea- the second leading cause of death for infants under the age of five, a global study on 300,000 children has quanh kiến trúc chùa Bắc điển hìnhlà khu vực cây xanh bao phủ trên cây và không khí trong the typical Northernpagoda architecture is a green area covered in trees and fresh bộ cây được bao phủ bởi phồng, tóc cứng và tuyến thưa được bao phủ bởi hoa chỉ loại nữ, tạo thành một buồng trứng thân có khoảng 0,5phần trăm đất đai được bao phủ bởi cây rừng. ngay lập tức dùng đến hành động quyết định để loại bỏ nó. immediately resort to decisive action to eliminate đất đúng là rất quan trọng cho việc chăm sóc cây cảnh trong nhà- sau khi tất cả,Picking the right soil is vital for indoor bonsai care- after all,Cây hoa mận bao phủ các ngọn đồi dốc của công viên làm cho nó trông giống như một thảm kẹo 1,500 trees that cover the sloping hills of the park make it look like mounds of cotton chúng tôi cây được bao phủ trong một chất lượng cao lông mà cung cấp một mềm mại nhưng an toàn cấu trúc cho mèo của trees are covered in a high-quality faux fur which provides a soft yet safe structure for your chính,cành lớn hơn và rễ của những cây này thường được bao phủ bởi một lớp vỏ main stem, larger branches, and roots of these plants are usually covered by a layer of chắc chắn rằng nước trái cây bao phủ các vòng tròn đen dưới mắt cũng như mí sure that the juice covers the dark circles under eyes as well as the chắc chắn rằng các mảnh gốm chứa đầy nước,bởi vì nhựa màu xanh lá cây bao phủ chặt chẽ với các mảnh sure the pottery pieces filled with water,because the green plastic cover tightly with the pottery xanh lá cây bao phủ toàn bộ phần mở rộng của móng hoặc chỉ một phần của nó, nổi bật các yếu tố riêng lẻ và các mẫu covered the entire extension of the nail or only a part of it, stand out the individual elements and 3D đầu tháng Năm, thân cây bao phủ bởi những bông hoa màu tím, nhưng mọi người khó mà thấy được cảnh tượng này vì những bông hoa này nằm phía trên cùng rất cao của thân cây. since it is towards the very top, it is hard to see from the đường xanh với 5 vạn cây bao phủ, nhận chứng chỉ EDGE của tổ chức IFC thuộc Ngân hàng Thế Giới nhờ giải pháp ưu việt tiết kiệm đến 40% năng lượng, 30% nguồn nước và 37,4% nguyên vật in 50,000 trees,“the Forest” has been awarded the EDGE certificate by World Bank's IFC organization for innovative sustainable solutions, saving up to 40% of energy, 30% of water and 37,4% of construction Mông Cổ bắt đầu báo cáo số liệu thống kê về đất trồng trọt vào năm 1960, có ha đất canh tác,và gieo trồng các loại cây bao phủ ha trong ha đất cày Mongolia began to report statistics on arable land in 1960, there were 532,000 hectares of arable land,and sown crops covered 265,000 hectares of the 477,000 hectares of plow làm bảo tồn của bạn để đổi lấy trái cây của tôi và hồi phục lại sự hồi phục sinh động của bầu trời màu xanh, những dãy núi cuồn cuộn,rừng cây bao phủ- không còn nóng care in conserving in exchange for my fruit and replenishing this picturous restoring of painted skies, mountains rolling,forest covering- no more người tin rằng ở trên thiên đường có một cái cây tiên nữ, tán cây bao phủ toàn bộ thiên đường, với những chiếc lá và trái cây của tất cả các loài cây cối và thực vật trên trần believed that in the heavenly paradise there was a fairy tree covering all of heaven with leaves and fruits of all the trees and plants from all over the cối bao phủ hầu như toàn bộ cối bao phủ hầu như toàn bộ collection covers almost the entire cây nên được bao phủ hoàn toàn bằng fruit must be completely covered with có khoảng0,5% diện tích đất được cây xanh bao phủ”.Only about of the land was covered in trees.”. Tìm bao phủxem thêm bọc, gói, đùm, phủ, bao phủ, bao, bao bọc Tra câu Đọc báo tiếng Anh bao phủbao phủ verb To wrap, to cover, to envelopmây đen bao phủ bầu trời black clouds wrapped the skytuyết bao phủ mặt đất snow covered the groundsau hai tháng điều tra, vụ án mạng ấy vẫn nằm vẫn bị bao phủ trong vòng bí ẩn after two months of investigation, that murder continues being enveloped in mystery cover dress envelopăng ten bao phủ toàn trái đất earth coverage antennaăng ten vệ tinh bao phủ toàn cầu satellite global coverage antennacó máu, nhiều máu, chứa máu, nhuộm máu hay có máu bao phủ sanguineousđầm, bao phủ tamplớp cán thô/lớp bao phủ bloommiền bao phủ overlay regionvật liệu bao phủ covering materialvùng bao phủ của vệ tinh satellite coverage areavùng bao phủ hiệu dụng effective coverage rangevùng được bao phủ coverage areaxác suất bao phủ coverage probability Một sự thật phũ phàng nhưng là sự thật. Incredible, but true. Những ai theo đuổi mộng mị thế gian một ngày kia sẽ tỉnh mộng phũ phàng. Those who pursue worldly fantasies will someday awaken to stark reality. Đôi khi phũ phàng nữa. Sometimes hammer- on. Ông thêm “Hứa quá nhiều cũng có thể có tác dụng phũ phàng như quan tâm quá ít”. He added “Promising too much can be as cruel as caring too little.” Và cậu nghĩ cho con bé biết sự thật phũ phàng sẽ giúp nó tốt hơn sao? And you figure making her feel like crap would do her a world of good? Sự thật phũ phàng lờ mờ hiện ra trước mắt tôi khi tôi đang bơi dưới chiếc Freighter. The unspeakable truth loomed unavoidably before me as I swam towards the anchored Freighter. Chỉ là một sự thật phũ phàng. Just a brute fact. Thực tế phũ phàng là có ′′các tôi tớ của Sa Tan”12 nằm ẩn mình trong xã hội. The somber reality is that there are “servants of Satan”12 embedded throughout society. Đôi khi điều dối trá cỏn con lại tốt hơn sự thật phũ phàng. Sometimes it's more noble to tell a small lie than deliver a painful truth. Đôi khi phũ phàng nữa. Sometimes hammer-on. Nhưng thực tế thật phũ phàng But the reality is harsh Sự tham mê tiền bạc thật là một người chủ phũ phàng làm sao! What a cruel master the love of money can be! Nhưng thực tế lại quá phũ phàng đối với những ai hay mơ mộng Truyền-đạo 911. Life has a way of dowsing such glowing delusions with buckets of cold reality. —Ecclesiastes 911. Hiện tại, sự thật phũ phàng là ngay cả khi đọc bài này, bạn cũng đang già đi. At present, the uncomfortable truth is that even as you read this article, you too are growing older. Tuổi tác đi liền với sự che giấu lòng trân trọng và những sự thật phũ phàng. With age comes the veneer of respectability and a veneer of uncomfortable truths. Họ cần sự giúp đỡ để đối phó với thực tế phũ phàng này. They needed help to cope with very harsh realities. Cô đột nhiên nhận ra thực tế phũ phàng của phe Kháng chiến. Suddenly the Rebellion is real for you. Nhưng rồi tôi cũng chấp nhận thực tế phũ phàng là chồng tôi đã bỏ mẹ con tôi. Eventually, I accepted the harsh reality that my husband had abandoned us. Tracy “Chẳng bao lâu sau, em phải đối diện với thực tế phũ phàng. Tracy “It didn’t take long for reality to hit me like a brick. Hiện thực phũ phàng là rất ít người có được diễm phúc này. The grim reality is that very few enjoy these conditions. Định mệnh như một bánh xe phũ phàng quay xung quanh bạn. Fate has a cruel way of circling around on you. Sự thật phũ phàng đấy. Brass tacks, okay? Dù sao đó cũng là sự thật phũ phàng rồi đúng không? After all, that is the tragic truth of the matter, is it not? Trái lại, Kinh-thánh giúp người ta đối phó với thực tại phũ phàng của cuộc đời. Rather, it helps people to cope with the harsh realities of life. Nhưng đáng buồn thay, thực tế lại phũ phàng Chúng ta đều chết. Sadly, though, the cold reality is this We are mortal. 7, 8. a Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào? 7, 8. a In what way will the nations be rocked and darkness descend upon them? Tính đến năm 2011, rừng bao phủ 57,73% diện tích của bang. In 2011 forests covered per cent of the state. Các khu rừng bao phủ trên một nửa diện tích của bang. Forests cover more than half of the province's area. 10 Ngài thổi hơi ra, biển bao phủ chúng;+ 10 You blew with your breath, the sea covered them;+ Bao phủ hơn 134 km, đây là nơi có hơn công ty từ 120 quốc gia trên thế giới. It is home to over 5,000 companies from 120 countries of the world. Ông bị đám mây dày đặc bao phủ. Thick clouds envelop him. Đúng thế, như đã báo trước, “sự u-ám” bao phủ “các dân”. Yes, as foretold, “thick gloom” has enveloped “the national groups.” Nó bao phủ một diện tích 358 km2 138 sq mi, ước tính chứa km3 nước. It covers an area of 358 km2 138 sq mi, containing an estimated km3 of water. Như 1 con mưa lạnh giá, buồn bã bao phủ lấy trái tim của D'Leh. And like an icy rain, sadness fell over D'Leh's heart. Nó bị bao phủ rồi. But it's askew. Ngọn núi lửa được bao phủ bởi một lớp băng. The mountain itself is covered by a glacier. Điều này bao gồm các đồng cỏ rộng lớn được bao phủ bởi cây cối. This consists of vast grasslands punctuated by trees. Tổng cộng, các khu bao tồn này bao phủ một diện tích 566,93 km2 218,89 sq mi. These protected areas cover a total of km2 sq mi. Alaska đặt tại Juneau, Alaska, vùng Alaska R10 bao phủ tiểu bang Alaska, gồm có 2 rừng quốc gia. Alaska based in Juneau, Alaska, the Alaska Region R10 covers one state Alaska, and two National Forests. Chúng ta vẫn còn 80% diện tích rừng bao phủ. We still have 80 percent of the forest cover. 1 triệu mẫu đổi sang hơn 2300 dặm vuông bao phủ. A million acres converts into over 2,300 square miles to cover. Các đường phố bị bao phủ bởi kính vỡ từ các tòa nhà bị hư hại. The streets were covered with broken glass from damaged buildings. Tôi thấy một bộ giáp bao phủ khắp thế giới. I see a suit of armour around the world. Vùng khô bao phủ hơn 1/3 bề mặt đất liền trên trái đất. Dry areas cover more than one third of the Earth's land surfaces. Nó chạy phần lớn trong khu vực có độ cao bao phủ bởi tuyết của dãy núi Altai. It runs in the mostly snow-covered high elevation area of the Altai Mountains. Bàn chân tôi đang bao phủ khoảng 300 dặm 480 km thể sợi của nấm. My foot is covering approximately 300 miles of mycelium. Đó là một cấu trúc thực ở London, nhưng được bao phủ bởi các điểm ảnh. It's a physical structure in London, but covered with pixels. Mặt biển ở đây bao phủ bởi một lớp băng mỏng Drift ice. Part of the interior is covered by an ice cap. Toàn thân được bao phủ bởi lông đỏ. The body is covered in red hair. Không khí bao phủ bởi bụi trắng, thứ gần như chả bao giờ rơi xuống đất. The air is filled with white dust which never seems to land. Lưu vực của hồ bao phủ một khu vực rộng lớn của châu có 200 hồ bao phủ hơn một triệu mẫu Anh và đi đến hồ là một trong những cách phổ biến nhất để dành một ngày cuối tuần ở OK, cho dù bạn muốn câu cá, đi thuyền, bơi hoặc đi dạo quanh màu xanh lấp lánh vùng biển. and going to the lake is one of the most popular ways to spend a weekend in OK, whether you want to fish, sail, swim, or take a long stroll around the glimmering blue waters. 29,64 km2 và có mực nước ổn định nhất trong chuỗi hồ Warner. and has the most stable water level within the valley's Warner Lakes mặt hồ được bao phủ bởi thảm thực vật từ mặt có tám vị, và dưới đáy hồ được bao phủ bằng bảy loại châu water had eight tastes, and the bottom of the lake was covered with seven kinds of khởi đầu của mùa xuân đã khiến hồ Michigan bao phủ trong những mảnh băng tuyệt onset of spring has left Lake Michigan covered in gorgeous shards of ice. and has an average depth of 6 Lan có tới hồ và rừng bao phủ 86% diện tích đất has 187,888 lakes and is covered by forest on 86 percent of its Taymyr được bao phủ bởi băng từ cuối tháng 9 đến tháng 6 năm Taymyr is covered with ice from late September until glaciers and lakes cover of the country;Các sông và hồ bị bao phủ với màu xanh của tảo đang trở nên tồi tệ hơn vì nitrates, được tìm thấy trong phân and rivers that are covered with green algae are suffering from too many nitrates, which are found in và sông băng bao phủ khoảng 6% lãnh thổ quốc and glaciers cover about 6% of the national and glaciers cover only 23% is và sông băng bao phủ khoảng 6% lãnh thổ quốc and ice sheets cover around 6% of the national bên trong của hòn đảo được bao phủ trong hồ và interior of the island is covered in lakes and buổi sáng, hồ được bao phủ bởi sương mù trắng và cực kỳ yên tĩnh chỉ với âm thanh của các loài chim pha trộn với bề mặt của hồ phẳng lặng. and extremely quiet with only sounds of birds blending with smooth lake's surface. làm cho nó trông giống như một thảo nguyên trên đỉnh núi. which make it look like a savanna on the top of the đơn tầng lạnh là những hồ được bao phủ bởi băng trong suốt cả monomictic lakes are lakes that are covered by ice throughout much of the hết các bờ hồ đều được bao phủ trong những cây ngập nước, và nó có những luống nước trắng rộng lớn nhất ở Thổ Nhĩ Kỳ. it has the most extensive white water lily beds in Gấu Lớn bị băng bao phủ từ cuối tháng 11 đến tháng Bear Lake is covered with ice from late November to được cho là bao phủ bởi 11 feet trầm tích, phần này được tạo thành gần như hoàn toàn từ chất thải phóng xạ. this being composed almost entirely of radioactive hồ Thingvallavatn thường được bao phủ bởi băng cho đến mùa xuân, nhưng mùa đông ấm hơn trong vòng 15 năm qua đã khiến băng chỉ bao phủ một phần diện tích hồ và trong thời gian ngắn Lake Thingvallavatn is generally covered in solid ice until spring, warmer winters over the last 15 years have resulted in it being only partially covered, and for shorter dụng Hồ sơ bao phủ tường nội Interior wall covering cố đừng hình dung là cái hồ được bao phủ bởi….But try not to picture that the lake is covered with….Nhựa hộp đồng hồ được bao phủ bởi giấy đỏ/ bán buôn tùy chỉnh twist hộp hiển thịPlastic watch box covered by red paper/ wholesale custom twist display boxCác hồ bơi được bao phủ bởi marblite và chảy vào một thác nước đối với cây swimming pool is covered by marbelite and flows into a waterfall towards the bamboo mặt Canada được bao phủ bởi hồ nước Canada's surface is covered with fresh trang phụnữ hộp Đồng Hồ nhựa bao phủ colorfule pu chất liệu da/ đóng gói quà tặng biểu tượng tùy chỉnh hộp đồng women Watch box plastic covered colorfule pu leather material/ gift packaging custom logo watch Chất lượng cao phụnữ hộp Đồng Hồ nhựa bao phủ nguyên liệu giấy/ đóng gói quà tặng biểu tượng tùy chỉnh hộp đồng High quality women Watch box plastic covered paper material/ gift packaging custom logo watch boxes.

bao phủ tiếng anh là gì