3.1 Danh từ. 3.1.1 Phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ. 3.1.2 Thói quen, lệ thường. 3.1.3 Quyền lực; sự thống trị, sự cai trị. 3.1.4 Thước gấp (có chia độ của thợ mộc) 3.1.5 Vạch, gạch, đường kẻ thẳng. 3.1.6 (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án.
Trường THCS Nghĩa Phúc Send an email 1 giờ ago. 0 0 9 minutes read. Share. Facebook Twitter LinkedIn Pinterest. Bạn đang xem: Drama là gì? Drama là gì? Tính năng đặc biệt chính kịch Trong thcsnghiaphuctk.edu.vn. Bạn đang xem: Drama là gì? Phim truyền hình đặc sắc tại thcsnghiaphuctk.edu.vn Bạn đang
Drama là gì? #5 Thể loại drama "khuấy động MXH" nhất 2022. thcslongan Send an email 26 phút ago. 0 0 48 minutes read. Share. Facebook
Trong một bài bác báo học thuật cần lao viết năm 1989, Liang tranh luận rằng bí quyết cắt nghĩa nhỏng của Hứa Thận không đúng mực. Yếu tố "thủy" nên được hiểu theo nghĩa trực quan tiền cầm do nghĩa trừu tượng: tbỏ ở đây chỉ dòng sông. Ngulặng tự "pháp" đối
the rules có nghĩa là. Ngược lại của Sucks. Ví dụ Sabbath đen quy tắc! Bon Jovi Sucks shit. the rules có nghĩa là. Một cái gì đó là cao hơn trong chất lượng so với tất cả những thứ khác. Ví dụ Sabbath đen quy tắc! the rules có nghĩa là. Bon Jovi Sucks shit. Ví dụ Sabbath đen quy tắc! the
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Ý nghĩa của từ rule là gì rule nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rule. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rule mình 1 0 0 Phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ. ''the '''rule''' of the road'' — luật đi đường ''standing rules'' — điều lệ hiện hành của [..] 2 0 0 rule[rul]danh từngoại động từnội động từTất cảdanh từ phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệthe rules of the road luật đi đườngsta [..] 3 0 0 luật; quy luật ~ thước ngắmdrawing ~ thước vẽforecast ~ quy luật dự báoscale ~ thước tỷ lệsight ~ thước ngắmslide ~ thước tính, thước loga 4 0 0 ruleRule /rul/ có nghĩa là - Danh từ quy tắc, nguyên tắc, phép tắc, luật lệ, lệ thường, quyền lực, sự cai trị, quyết định của tòa án luật pháp,... - Động từ chỉ huy, điều khiển, có quyền lực đối với ai, cái gì,... Ví dụ The company has very strict rules Công ty có luật lệ rất chặt chẽ là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa
rules nghĩa là gì