Season 5 (144) 7.7 2022 X-Ray TV-14 SEAL TEAM is a military drama that follows the professional and personal lives of the most elite unit of Navy SEALs as they train, plan and execute the most dangerous, high stakes missions our country can ask of them.
Contribute to markward2/cdt development by creating an account on GitHub.. My Talking Tom Friends MOD money - Tom and his friends are back in a new role, take care of the cute animals in their new home where you can do absolutely anything! Meet all of Tom's friends - Angela, Hank, Becca, Ginger, Ben - get these fun guys together. Each character is unique in their own way, some are good at
Adv - trạng từ. 3. Ngữ pháp tiếng Anh: Trạng từ trong so sánh hơn. So sánh hơn là khi ta so sánh sự hơn kém giữa sự vật hoặc hai người. Trong những câu so sánh, nếu tính từ so sánh về vật gì đó hoặc cái gì đó hơn kém nhau như nào thì trạng từ lại so sánh sự hơn kém trong việc thực hiện một việc như thế nào.
2. So sánh nhất của funny - tinhmat.com; 3. Dạng so sánh nhất của funny - tinhmat.com; 4. Funny so sánh hơn nhất - chuyencu.com; 5. Bài 11:Hoàn thành các câu sau,sử dụng dạng so sánh nhất của … 6. Cách dùng cấu trúc so sánh nhất của tính từ (Superlative Adjectives) 7. #5 Dạng Bài Tập So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Có Đáp Án H Hơn … 8.
Tìm kiếm sự khác nhau giữa fun and funny 1. FUN Fun (n, adj): niềm vui, sự vui vẻ, trò vui "Fun" là danh từ không đếm được, được sử dụng cho thứ gì đó mang lại 2. FUNNY Funny (adj): buồn cười, khôi hài, hài hước, kì lạ, khó hiểu "Funny" là tính từ miêu tả một người hoặc một sự 3. SO SÁNH FUN
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. "Fun" là một danh từ lẫn tính từ. Tại sao cách dùng so sánh hơn "funner" và so sánh nhất "funnest" lại không phổ biến? "Fun" là một tính từ và danh từ, có nghĩa "vui vẻ, thú vị". Tuy nhiên, tôi thường không thấy cách dùng so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ này - "funner", "funnest". Cách dùng này là đúng hay sai ngữ pháp? Nội dung chính Show Funny so sánh nhấtTính từ/trạng từ dài và ngắn trong so sánh trong tiếng anhCấu trúc các dạng so sánh trong tiếng anhTính từ/trạng từ đặc biệt dùng trong các dạng so sánhBài tập về câu so sánh trong tiếng anhChia từ trong ngoặc Funny so sánh nhất Các biến thể so sánh của tính từ trong tiếng anh Tính từ/trạng từ dài và ngắn trong so sánh trong tiếng anh Trong các dạng so sánh ta còn có khái niệm tính từ/trạng từ dài và ngắn. Tùy thuộc vào loại tính từ/trạng từ mà ta có sự biến đổi cho phù hợp với các thể so sánh - Tính từ ngắn short adjectives gồm + Tính từ một vần syllable. Ví dụ long , short, big, hot, fat .. + Tính từ hai vần nhưng tận cùng bằng phụ âm + Y. Ví dụ happy, lazy, busy, ....... - Tính từ dài long adjectives gồm + Những tính từ hai vần còn lại. Ví dụ bored, careless,… + Các tính từ từ ba vần trở lên. Ví dụ beautiful, complicated,… - Trạng từ ngắn là những trạng từ một vần. Ví dụ hard, late, soon,… Lưu ý Từ early tuy có hai vần nhưng vẫn xếp vào loại trạng từ ngắn. - Trạng từ dài là những trạng từ hai vần trở lên, ngoại trừ early và badly Ví dụ carefully, quiet, … Cấu trúc các dạng so sánh trong tiếng anh So sánh bằng So sánh không ngang bằng Q S1 + be/ V + as + adj / adv + as + S2 + aux He is as old as my father. He drives as carefully as I do. Q S1 + negative V + as/so + adj/adv + as + S2 + aux He is not as/so old as my father. He doesn’t drive as/so carefully as I do. So sánh hơn Q S1 + be/ V + adj/ adv short + er + than + S2 + aux You arethinner than he is. He runs faster than I do.Có thể bạn quan tâmVé máy bay đi nhất khứ hồi bao nhiêu tiền?Từ bến xe Miền Đông đến sân bay Tân Sơn Nhất bao nhiêu km?Mỗi ngày đi bộ bao nhiêu bước là tốt nhất?Lễ hội nào vào năm 2023 ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất?Ai là người chơi nhanh nhất vào năm 2023? QS1 + V + more + adj/ adv long + than + S2 + aux He is more intelligent than I am. He drives more carefully than I do. So sánh nhất Q S + be/V + the + adj/ adv short + est Nam is the tallest student in my class. Cheetah runs the fastest in the world. Q S + be/ V + the most + adj/ advlong He is the most intelligent student in my class. Of the students in my class, Nam speaks English the most fluently. So sánh kép Q The adj/ adv comparative + S + V, the + adj/ adv comparative + S + V càng… càng… more beautiful she is, the more modest she becomes. The harder he studies, the wiser he becomes. Q More and more + adj/ adv long Adj/ adv short + er and adj short + er càng ngày càng ... in the city ismore and more stressful. They workharder and harder. So sánh kém Q S1 + be/ V + less + adj/ adv + than + S2 Q S + be/ V + the least adj/ adv This film is less interesting than the one I saw yesterday. He works least effectively in our group. So sánh với danh từ Q S1 + V + as many/ much + N as S2 + aux S1 +negative V as/ so few/ little + N as S2 + aux He earns as much money as I do. I don’t have as/ so many friends as he does. Q S1 + V + more/ fewer/ less + N + than S2 + aux He has collected more stamps than I have. I have collected fewer stamps than he has. Q S + V + most/ fewest/ least + N I have least free time in my family. Lưu ý - Ta thường sử dụng so sánh bằng khi muốn nhấn mạnh điều này gấp điều kia bao nhiêu lần Ví dụ Her husband is twicce as old as she is Chồng cô ta già gấp đôi cô - Một số từ nhấn mạnh thường đứng trước tính từ/trạng từ so sánh much, a lot, far, slightly, a bit, no, any, ... >> Her husband is much/ far/ a lot/... older than her. Tính từ/trạng từ đặc biệt dùng trong các dạng so sánh Số So sánh bằng So sánh hơn So sánh nhất Nghĩa 1. bad/badly/ ill worse worst Tồi, dở/ ốm yếu 2. good/ well better best Tốt, giỏi 3. much more most Nhiều 4. little less least Ít 5. far farther/ further farthest/ furthest Xa distance / Rộng range 6. old older/ elder oldest/ eldest Già, cũ for all/ brother/ sister Bài tập về câu so sánh trong tiếng anh Chia từ trong ngoặc Can't you think of anything _____ ________intelligent to say? Well, the place looks _____________clean now. Janet looks ______thinner______thin than she did. You need to draw it _______more careful_______carefully . The weather is getting ___________ bad. The programme will be shown at a __________ late date. I can't stay ________________long than half an hour. A mobile phone would be a_______________ useful present. I'll try to finish the job ________________ soon. It was_______________ busy than usual in town today. I'll be even_____________ annoyed if you do that again. Since the break-in I feel ____________ nervous. Lan sings ……………….. sweet than Hoa Mai is ………………… tall of the four girls Your accent is ………………….. bad mine There was a storm yesterday. Today, the weather’s ……………… beautiful He runs …………………. fast of all Which one of the three books do you think is …………… interesting ? Which hotel is …………. far from the airport, The Renaissance or The Camellia Viết dạng so sánh nhất của những từ trong ngoặc. That was the __________ funny film I've ever seen. It was the ______________horrible feeling I've ever had. Have you read her ______________recent book? It's the _______________large company in the country. It was the _______________boring speech I've ever heard. You've got the _______________far to travel. That's the _____________helpful idea so far. The factory uses the ________________ modern production methods. This is the __________________early I've ever got up. It was the ________________sad day of my life. Đáp án Can't you think of anything _____more intelligent ________intelligent to say? Well, the place looks _____cleaner________clean now. Janet looks ______thinner______thin than she did. You need to draw it _______more carefully_______carefully . The weather is getting ___worse________ bad. The programme will be shown at a ____later______ late date. I can't stay _____longer___________long than half an hour. A mobile phone would be a_____more useful__________ useful present. I'll try to finish the job ________sooner________ soon. It was______busier_________ busy than usual in town today. I'll be even______more annoyed_______ annoyed if you do that again. Since the break-in I feel ____more nervous________ nervous. Lan sings more sweetly than Hoa Mai is the tallest of the four girls Your accent is worse than mine There was a storm yesterday. Today, the weather’s more beautiful He runs the fastest of all có thể bỏ THE Which one of the three books do you think is the most interesting ? Which hotel is further from the airport, The Renaissance or The Camellia? Viết dạng so sánh nhất của những từ trong ngoặc. That was the _____most funny_____ funny film I've ever seen. It was the _______most horrible_______horrible feeling I've ever had. Have you read her _____most recent_________recent book? It's the ______largest_________large company in the country. It was the ______most boring_________boring speech I've ever heard. You've got the _____furthest__________far to travel. That's the _____most helpful________helpful idea so far. The factory uses the ______most modern__________ modern production methods. This is the _________earliest_________early I've ever got up. It was the ______saddest__________sad d
Dưới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề so sánh hơn của funny hay nhất do chính tay đội ngũ mix166 chúng tôi biên soạn và tổng hợp 1. Funner’ và funnest’ có đúng ngữ pháp 2. so sánh nhất của wide , easy, wet,funny,good,dull,hot,bad,nice,scary là gì 3. Tôi đang tìm hiểu về So Sánh Hơn Của Funny các bạn gặp, tư vấn giúp đỡ tôi. Xin cảm ơn 4. Top 10 So Sánh Hơn Của Funny Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 5/2022 Top Trend – Kiến Thức Cho Người lao Động Việt Nam 5. So sánh tính từ ở bậc hơn nhất – Tiếng Anh 8 – Tiếng Anh – Tìm đáp án, 6. Cách khác để nói “vui tính” trong tiếng Anh – Other ways to say FUNNY Tham khảo 1. Funner’ và funnest’ có đúng ngữ pháp Tác giả Ngày đăng 05/20/2021 1244 PM Đánh giá 5 ⭐ 86593 đánh giá Tóm tắt “Fun” là một danh từ lẫn tính từ. Tại sao cách dùng so sánh hơn “funner” và so sánh nhất “funnest” lại không phổ biến? Thanh Mai, Hải Dương – VnExpress Khớp với kết quả tìm kiếm › funner-va-funnest-co-dung-ngu-phap-3364985…. read more 2. so sánh nhất của wide , easy, wet,funny,good,dull,hot,bad,nice,scary là gì Tác giả Ngày đăng 04/22/2019 0818 AM Đánh giá 5 ⭐ 49667 đánh giá Tóm tắt so sánh nhất của wide , easy, wet,funny,good,dull,hot,bad,nice,scary là gì Khớp với kết quả tìm kiếm Tại sao cách dùng so sánh hơn “funner” và so sánh nhất “funnest” lại không phổ biến? “Fun” là một tính từ và danh từ, có nghĩa “vui vẻ, thú vị”. Tuy nhiên, tôi ……. read more 3. Tôi đang tìm hiểu về So Sánh Hơn Của Funny các bạn gặp, tư vấn giúp đỡ tôi. Xin cảm ơn Tác giả Ngày đăng 09/30/2020 0107 AM Đánh giá 3 ⭐ 72513 đánh giá Tóm tắt Hiện tôi đang gặp phải vấn đề về So Sánh Hơn Của Funny – Nhờ các bạn và mọi người tư vấn, giải đáp giúp đỡ mình vấn đề trên hiện mình đang chưa tìm được xử lý tối ưu. Khớp với kết quả tìm kiếm help tui v I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau Tính từ/ Trạng từSo sánh hơnSo sánh hơn nhất1….. read more 4. Top 10 So Sánh Hơn Của Funny Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 5/2022 Top Trend – Kiến Thức Cho Người lao Động Việt Nam Tác giả Ngày đăng 03/14/2021 1144 AM Đánh giá 5 ⭐ 64385 đánh giá Tóm tắt Khớp với kết quả tìm kiếm Top 10 So Sánh Hơn Của Funny Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 7 . Ví dụ “John is faster than Tim.” comparative adjective – so sánh hơn của tính từ. “John is more ……. read more 5. So sánh tính từ ở bậc hơn nhất – Tiếng Anh 8 – Tiếng Anh – Tìm đáp án, Tác giả Ngày đăng 08/02/2019 0827 AM Đánh giá 3 ⭐ 17990 đánh giá Tóm tắt Hình thức so sánh bậc nhất cùa các tính từ có một âm tiết [be] + the + adjective-est Vi dụ – This tower is the tallest. Tháp này là tháp cao nhất. – Minh is the tallest student in my class. Minh là học sinh cao nhất ở lớp tôi. – Tiếng Anh – So sánh tính từ ở bậc hơn nhất – Tiếng Anh 8 – Tìm đáp Khớp với kết quả tìm kiếm …. read more 6. Cách khác để nói “vui tính” trong tiếng Anh – Other ways to say FUNNY Tác giả Ngày đăng 10/02/2019 1102 PM Đánh giá 5 ⭐ 18290 đánh giá Tóm tắt “Cười rụng rốn” được diễn tả thế nào trong tiếng Anh? Khen ai đó có câu đùa thật duyên mà không dùng FUNNY thì sao? Khớp với kết quả tìm kiếm Bạn đang đọc So sánh hơn của funny Bài tập về So sánh nhất Superlative có đáp án So sánh nhất Superlative So sánh nhất được sử dụng ……. read more ” Tham khảo
Để học tốt ngữ pháp Tiếng Anh, không phải chỉ cần nhớ và biết hết các cấu trúc là được, quan trọng là các bạn phải luyện tập và vận dụng từ các kiến thức đã học. Từ đó mới có thể nhớ lâu và nhớ sâu hơn. Bài học dưới đây sẽ củng cố lại kiến thức và bổ sung cho các bạn thêm một số bài tập về So sánh nhất Superlative trong tiếng Anh. Cùng xem nhé! So sánh nhất Superlative So sánh nhất được sử dụng để so sánh lớn nhất, nhỏ nhất, cao nhất,một người hoặc một vật có điều đặc biệt hơnbất kì các thành viên khác hay các vật còn lại trong một nhóm từ 3 người hoặc 3 vật trở lên. 1. Công thức S + Verb+ the+ short adj / adv+ est + in + Danh từ số ít most+ long adj/adv+ Noun of + Danh từ số nhiều least+ long adj/adv Lưu ý Công thức này với verb là động từ,short adj là tính từ ngắn,long adj là tính từ dài,adv là trạng từ, most mang nghĩa cao nhất, còn least cũng nhất mà là ít, thấp nhất. Nếu là tính từ ngắn thì +est, tính từ dài thì thêm most/ least ở phía trước In với danh từ đếm được số ít chỉ nơi chốn, một tổ chức hay một nhóm người Of với danh từ số nhiều hoặc khoảng thời gian. Ví dụ Nam is the tallest boy in the family. John là anh chàng cao nhất nhà. Lan is the shortest of the three sister. Lan thì thấp nhất trong ba chị em gái. These shoes are the most/ least expensive of all. Đôi giày này thì đắt nhất/ rẻ nhất trong tất cả các đôi. August is the wettest of the year. Tháng 8 là tháng ẩm ướt nhất trong năm. 2. Chú ý Short adj Tính từ ngắn Là tính từ có 1 âm tiết long, short, tall, => Nếu từ đó kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm thì gấp đôi phụ âm Ví dụ big => biggest; hot => hottest Là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng y, et, ow, er, le, ure như narrow, simple, quiet, polite,.. ngoại lệ là guilty, eager dùng với most vì là tính từ dài. => Nếu từ đó kết thúc bằng phụ âm y > ta đổi y thành i. Ví dụ happy => happiest; dry => driest Long adj Tính từ dài Là tính từ có nhiều hơn một âm tiết trừ trường hợp 2 âm tiết của short adj như precious quý báu, difficult khó khăn, beautiful xinh đẹp, important quan trọng, Các trường hợp bất quy tắc Trường hợp So sánh nhất Superlative Good/ well Best Bad/ badly Worst Many/ much Most Little Least Far Farthest về khoảng cách Furthest nghĩa rộng ra Near Nearest về khoảng cách Next về thứ tự Late Latest về thời gian Last về thứ tự Old Oldest về tuổi tác Eldest về cấp bậc hơn là tuổi tác 3. Mở rộng tham khảo Đôi khi chúng ta dùng most+ adj với vai trò là trạng từ và không có the với nghĩa là very. Ví dụ The book you lent me was most interesting. Cuốn sách bạn cho tôi mượn là cuốn thú vị nhất So sánh nhất có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm by far. Ví dụ He is the smartest by far. Anh ấy là người thông minh nhất, hơn mọi người nhiều Bài tập về So sánh nhất Superlative có đáp án Excercise 1 Điền vào chỗ trống 1 Who is the .. tall person in your family? 2My mum is the good cook in the world. 3December is the.. cold month of the year in my country. 4Whats the. dangerous animal in the world? 5Ethan is the happy boy that I know. 6Where are the nice beaches in your country? 7She bought the . big cake in the shop. 8Who is the famous singer in your country? Excercise 2 Chọn đáp án đúng nhất 1That was thefunniest/ most funnything to do. 2Susie isthemost prettiest/prettiestof the four girls. 3This is a really good school. Its one of the best/ most betterschools in the North West. 4She is by far the most rich/ richest woman in the world. 5School days are supposed to be the most happy/ happyniest days of your life but I dont agree. 6What is the most popular/ popularest sport in your country? 7That was a really good meal, probably one of the deliciousest/ most delicious I have ever eaten. 8Im surprised I didnt fall asleep. I think that he is one of the most boring/ boringestpeople in the world. ĐÁP ÁN Excercise 1 1-tallest, 2-best, 3-coldest, 4-most dangerous, 5-happiest, 6-nicest, 7-biggest, 8-most famous. Excercise 2 1-funniest, 2-prettiest, 3-best, 4-richest, 5-happiest, 6-most popular, 7-most delicious, 8-most boring. Qua một số bài tập trên đây, các bạn hãy kiểm tra xem mình nắm vững được bao nhiêu phần trăm kiến thức về So sánh nhất Superlative và hy vọng rằng nội dung bài học này sẽ giúp các bạn đạt được kết quả tốt trong các bài kiểm tra trên trường nhé! Chúc các bạn học tập tốt!
GOLD AND COPPER Gold is much softer than copper, so it is easier to hammer into shape. It is not very strong. A gold knife might look very fine but would not have been much use for skinning a bear, so from early times gold became the metal for ornaments. Copper is much harder; it would have been much more difficult for early man to shape, but the finished article was more durable. from L. Aitchison The Story of Metals [VÀNG VÀ ĐỒNG] Vàng mềm hơn nhiều so với đồng, vì vậy nó dễ dàng đúc thành hình hơn. Nó không bền cho lắm. Một con dao bằng vàng có thể trông rất đẹp nhưng sẽ không được sử dụng nhiều để lột da gấu, vì vậy, từ lâu, vàng đã trở thành kim loại làm đồ trang trí. Đồng cứng hơn nhiều; ban đầunó sẽ khó khăn hơn để tạo hình, nhưng thành phảm thìbền hơn. từ L. Aitchison- Câu chuyện về kim loại MIDTOWN MANHATTAN Midtown Manhattan, which ranges roughly from 34th to 59th Streets and river to river, is a center of superlatives. The biggest buildings, best restaurants, most art galleries, brightest lights, greatest concentration of big business, largest complex of theaters and concert houses, best bargain basements, most exclusive couture houses, and the most specialized services are all here. from Fodor's Budget Travel in America [TRUNG TÂM THỊ TRẤN MANHATTAN] Trung tâm Manhattan, nằm trong khoảng từ đường 34 đến 59 và nối sông này sang sông khác, là một trung tâm của giới thượng lưu. Các tòa nhà lớn nhất, nhà hàng tốt nhất, phòng trưng bày nghệ thuật nhất, ánh sáng rực rỡ nhất, nơi có sự tập trung nhiều nhất của các doanh nghiệp lớn, khu phức hợp lớn nhất của rạp hát và nhà hòa nhạc, nền móng thoả thuận tốt nhất, có hầu hết các nhà thời trang đắt đỏ, và các dịch vụ chuyên biệt nhất đều có ở đây. từ Fodor's - Ngân sách du lịch ở Mỹ 1. Cách sử dụng Chúng ta sử dụng các hình thức này để so sánh những thứ khác nhau có cùng một đặc tính. Gold is softer than copper. Vàng mềm hơn đồng. Copper is more durable. Đồng bền hơn. New York is the biggest city in the USA. New York là thành phố lớn nhất ở Hoa Kỳ. The most exclusive fashion stores are here. Các cửa hàng thời trang đắt đỏ nhất đều ở đây. Chúng ta có thể so sánh, ví dụ, độ mềm của vàng và đồng, hoặc kích thước của New York so với các thành phố khác. GHI CHÚ Quy tắc truyền thống là chúng ta sử dụng so sánh hơn softer, more durable cho hai đối tượngvà sử dụng so sánh hơn nhất biggest, most exclusive cho nhiều hơn hai đối tượng. Nhưng trong tiếng Anh không trang trọng, chúng ta thường sử dụng so sánh hơn nhất để chỉ một trong hai đối tượng. Which of these two photos is better/best? Trong hai bức ảnh này bức ảnh nào đẹp hơn /đẹp nhất? 2. Hình thức a. Đây là những hình thức thông thường. Bậc so sánh Hơn Hơn nhất Tính từ ngắn soft softer softest Tính từ dài exclusive more exclusive most exclusive Tính từ ngắn nhận thêm er/ est, và tính từ dài thêm more/ most. GHI CHÚ a. Có một số quy tắc chính tả cho er / est. Không nhân đôi chữ 'e' fine-> finer Nhân đôi một số phụ âm hot-> hottest Y đổi thành i heavy-> heavier b. Có thể sử dụng less soft, least exclusive c. Trong tiếng Anh khá trang trọng, most hầu hết có thể có nghĩa là veryrất. So sánh the most và a most. So sánh hơn nhất It's the most exclusive store in New York. Đây là cửa hàng đắt đỏ nhất ở New York. Nói về mức độ It's a most exclusive store. = very exclusive. Đó là một cửa hàng rất đắt đỏ. d. Khi chúng ta so sánh hai phẩm chất , chúng ta sử dụng more, không phải er. I was more sad than angry. Tôi buồn nhiều hơn làtức giận. Đây là hai cách khác để nói điều tương tự I was not so much angry as sad. Tôi giận ít hơn buồn. I was sad rather than angry. Tôi buồn hơn là giận. b. Các dạng bất quy tắc So sánh hơn So sánh hơn nhất good better best bad worse worst far farther/further farthest/furthest The best restaurants are in Manhattan. Các nhà hàng tốt nhất là ở Manhattan. The weather is getting worse. Thời tiết đang trở nên tồi tệ hơn. GHI CHÚ Tính từ 'well' = có sức khỏe tốt và 'ill' có những dạng bất quy tắc này. I feel a lot better now. Bây giờ tôi cảm thấy khá hơn nhiều rồi. She looks worse today. Hôm nay cô ấy trông tệ hơn. 3. Vị trí Một tính từ so sánh hơn hoặc so sánh nhất có thể ở cùng một vị trí như các tính từ khác Thuộc ngữ a softer metal một kim loại mềm hơn the most specialized services các dịch vụ chuyên biệt nhất Vị ngữ Gold is softer. Vàng mềm hơn. Which building is tallest? Tòa nhà nào cao nhất? Chúng ta thường đặt 'the' trước một tính từ so sánh hơn nhất. Jupiter is the biggest planet. Sao Mộc là hành tinh lớn nhất. Jupiter is the biggest. 4. Tính từ dài và ngắn Nói chung, tính từ ngắn thêm er/est, tính từ dài thêm more/most. Tính từ một âm tiết được tính là tính từ ngắn và ba âm tiết tính là tính từ dài. Phần lớn tính từ hai âm tiết được tính là tính từ dài nhưng không phải tất cả chúng. a. Tính từ một âm tiết ví dụ soft, tall Những từ này thêm er/est softer, softest. Ngoại lệ là các tính từ chứa ed ví dụ pleased, bored và các tính từ real, right, wrong The film made the story seem more real. Bộ phim làm cho câu chuyện dường như thật hơn. Một số tính từ một âm tiết có nghĩa trừu tượng có thể thêm er/est hoặc more/most clear rõ ràng, free miễn phí, keen sắc sảo, safe an toàn, sure chắc chắn, true đúng, wise khôn ngoan. I wish I felt surer/more sure about what I'm doing. Tôi ước tôi cảm thấy chắc chắn hơn về những gì tôi đang làm. b. Tính từ có hai âm tiết ví dụ useful, happy Những từ sau đây thêm more/most more useful, most useful Kết thúc bằng ful careful cẩn thận, helpful hữu ích, hopeful đầy hứa hẹn, peaceful thanh bình, useful hữu dụng, etc Kết thúc bằng less helpless bất lực, useless vô ích, etc kết thúc bằng ing boring chán, pleasing vui, tiring mệt mỏi, willing sẵn lòng, etc Kết thúc bằng ed amused thích thú, annoyed phiền, ashamed xấu hổ, confused bối rối, surprised ngạc nhiên, etc Khác afraid sợ hãi, cautious cẩn trọng, certain chắc chắn, correct đúng, eager háo hức, exact chính xác, famous nổi tiếng, foolish ngu xuẩn, formal trang trọng, frequent thường xuyên, mature trưởng thành, modern hiện đại, normal bình thường, recent gần đây Những từ sau đây thêm er /est hoặc more/most able có thể, common phổ biến, cruel độc ác, feeble yếu đuối, gentle hòa nhã, handsome đẹp trai, narrow hẹp, pleasant vui, polite lịch sự, simple đơn giản, sincere chân thành, stupid ngu ngốc, tired mệt. Tính từ hai âm tiết kết thúc bằng y thường thêm er/est happier, happiest, mặc dù cũng có thể thêm more/most dirty bẩn, easy dễ, empty trống rỗng, funny khôi hài, happy vui, heavy nặng, hungry đói, lovely đáng yêu, lucky may mắn, pretty đẹp, silly ngu ngốc, thirsty khát, tidy gọn gàng. GHI CHÚ Happy,vvcũng có thể thêm er/est, thậm chí là các tiền tố phủ định unhappier, untidiest. Cũng như unpleasantest/most unpleasant. Tính từ có ba âm tiết trở lên difficult, magnificent. Những từ này luôn thêm more/most more difficult, most difficult. Tổng quát Luôn thêm er/est Hầu hết các từ có một âm tiết small nhỏ Thường thêm er/est Những từ có hai âm tiết kết thức bằng ylucky may mắn Có thể thêmer/est hoặc more/most Một vài từ có một âm tiết clear rõ ràng, true đúng Một vài từ có hai âm tiết narrow hẹp, common phổ biến Luôn thêm more/most Từ có một âm tiết kết thúc bằng ed pleased vui Hầu hết các từ có hai âm tiết, careful cẩn thận, boring chán Các từ có ba âm tiếthoặc nhiều hơn expensive đắt, magnificient tráng lệ 5. Một vài dạng đặc biêt a. Farther/ further và farthest/furthest Những từ này diễn tả khoảng cách. Chúng ta sử dụng chúng như tính từ và trạng từ. VD. The farthest/furthest moon is 13 million kilometres from Saturn. Mặt trăng cách Sao Thổ 13 triệu km. I can't walk any farther/further. Tôi không thể đi xa hơn nữa. Further không phải farther có thể thể hiện số lượng. Let's hope there are no further problems. = no more problems Hãy hy vọng không có vấn đề gìnữa. b. Older/elder và oldest/eldest Chúng ta chủ yếu dùng elder và eldest để nói về tuổi trong một gia đình. Chúng thường đứng trước danh từ. Have you got an older/elder brother? Bạn có anh trai không? The oldest/eldest daughter married a pop singer. Con gái lớn tuổi nhất kết hôn với một ca sĩ nhạc pop. c. Latest và last - Latest có nghĩa 'thời gian gần nhất' hoặc 'mới nhất'. What's the latest time we can leave and still catch the train? Lần gần nhất chúng ta có thể rời đi mà vẫn bắt được tàu là khi nào? This jacket is the latest fashion. Áo khoác này là thời trang mới nhất. - Last có nghĩa là 'trước' hoặc 'cuối cùng' I had my hair cut last week. Tôi đã cắt tóc vào tuần trước. This is the last time I lend anyone my car. Đây là lần cuối cùng tôi cho mượn xe của mình. d. Nearest và next 'Nearest' có nghĩa là khoảng cách ngắn nhất. 'Next' nói đến một thứ xảy ra sau thứ khác trong 1 chuỗi. Where is the nearest phone box? = closest, least far Bốt điện thoại gần nhất ở đâu? We have to get out at the next stop. = the stop after this Chúng tôi phải xuống ở điểm dừng tiếp theo.
so sánh hơn của funny